tính từ
đóng kín
shops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
this door closes easily: cửa này dễ khép
chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt
his speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
close air: không khí ngột ngạt
chặt, bền, sít, khít
evening is closing in: bóng chiều buông xuống
to close a speech: kết thúc bài nói
phó từ
kín
shops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
this door closes easily: cửa này dễ khép
ẩn, kín đáo, giấu giếm
his speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
close air: không khí ngột ngạt
gần, sát, ngắn
evening is closing in: bóng chiều buông xuống
to close a speech: kết thúc bài nói