Định nghĩa của từ close

closeadjective

đóng, khép, kết thúc, chấm dứt

/kləʊs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "close" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Ban đầu, nó có nghĩa là "đóng" hoặc "chặn", mô tả hành động đóng cửa, cổng hoặc lối mở khác. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "klusizan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "clasp". Theo thời gian, nghĩa của "close" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "close" cũng có thể có nghĩa là "near" hoặc "gần", mô tả thứ gì đó ở gần hoặc liền kề. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng ngày nay trong các cụm từ như "close by" hoặc "close friends." Trong tiếng Anh hiện đại, "close" đã có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "thân mật", "bí mật", "gọn gàng" và nhiều nghĩa khác. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "close" vẫn giữ nguyên mối liên hệ ban đầu với ý tưởng kết nối mọi thứ lại với nhau hoặc tách chúng ra khỏi nhau.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđóng kín

exampleshops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ

examplethis door closes easily: cửa này dễ khép

meaningchật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt

examplehis speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước

exampleclose air: không khí ngột ngạt

meaningchặt, bền, sít, khít

exampleevening is closing in: bóng chiều buông xuống

exampleto close a speech: kết thúc bài nói

type phó từ

meaningkín

exampleshops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ

examplethis door closes easily: cửa này dễ khép

meaningẩn, kín đáo, giấu giếm

examplehis speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước

exampleclose air: không khí ngột ngạt

meaninggần, sát, ngắn

exampleevening is closing in: bóng chiều buông xuống

exampleto close a speech: kết thúc bài nói

namespace

only a short distance away or apart in space or time

chỉ cách nhau một khoảng cách ngắn hoặc xa nhau về không gian hoặc thời gian

Ví dụ:
  • the hotel is close to the sea

    khách sạn gần biển

  • her birthday and mine were close together

    sinh nhật của cô ấy và của tôi gần nhau

  • why don't we go straight to the shops, as we're so close?

    Tại sao chúng ta không đi thẳng đến các cửa hàng, vì chúng ta đang ở rất gần?

Từ, cụm từ liên quan

denoting a family member who is part of a person's immediate family, typically a parent or sibling

biểu thị một thành viên gia đình là một phần của gia đình trực hệ của một người, thường là cha mẹ hoặc anh chị em

Ví dụ:
  • the family history of cancer in close relatives

    tiền sử gia đình mắc bệnh ung thư của những người thân ruột thịt

Từ, cụm từ liên quan

(of observation, examination, etc.) done in a careful and thorough way

(quan sát, kiểm tra, v.v.) được thực hiện một cách cẩn thận và kỹ lưỡng

Ví dụ:
  • pay close attention to what your body is telling you about yourself

    chú ý đến những gì cơ thể của bạn đang nói với bạn về bản thân bạn

uncomfortably humid or airless

ẩm ướt khó chịu hoặc không có không khí

Ví dụ:
  • a close, hazy day

    một ngày gần như mơ hồ

  • it was very close in the dressing room

    nó ở rất gần trong phòng thay đồ

Từ, cụm từ liên quan

very near to someone or something; with very little space between

rất gần ai đó hoặc một cái gì đó; với rất ít khoảng trống giữa

Ví dụ:
  • they stood close to the door

    họ đứng gần cửa

  • he was holding her close

    anh ấy đã ôm chặt cô ấy

a residential street without through access

một con phố dân cư không có lối vào

Ví dụ:
  • she lives at 12 Goodwood Close

    cô ấy sống tại 12 Goodwood Close

Từ, cụm từ liên quan

move so as to cover an opening

di chuyển để che một lỗ hổng

Ví dụ:
  • she jumped on to the train just as the doors were closing

    cô ấy nhảy lên tàu ngay khi cánh cửa đang đóng lại

  • she closed the door quietly

    cô ấy đóng cửa lặng lẽ

  • I kept closing my eyes and nodding off

    Tôi tiếp tục nhắm mắt và gật đầu

  • they had to close the window because of the insects

    họ phải đóng cửa sổ vì côn trùng

Từ, cụm từ liên quan

bring or come to an end

mang lại hoặc kết thúc

Ví dụ:
  • the members were thanked for attending and the meeting was closed

    các thành viên đã được cảm ơn vì đã tham dự và cuộc họp đã kết thúc

  • the concert closed with ‘Silent Night’

    buổi hòa nhạc khép lại với ‘Silent Night’

Từ, cụm từ liên quan

(of a business, organization, or institution) cease to be in operation or accessible to the public, either permanently or at the end of a working day or other period of time

(của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc thể chế) ngừng hoạt động hoặc không thể tiếp cận với công chúng, vĩnh viễn hoặc vào cuối ngày làm việc hoặc khoảng thời gian khác

Ví dụ:
  • the factory is to close with the loss of 150 jobs

    nhà máy sắp đóng cửa với 150 việc làm bị mất

  • if we don't hurry, the pub will have closed for the afternoon

    Nếu chúng ta không nhanh, quán rượu sẽ đóng cửa vào buổi chiều

  • a hoax call which closed the city's stations for 4 hours

    một cuộc gọi lừa bịp đã đóng cửa các nhà ga của thành phố trong 4 giờ

Từ, cụm từ liên quan

  • cease activity
  • shut down
  • close down
  • cease production
  • cease operating
  • come to a halt
  • cease trading

gradually get nearer to someone or something

dần dần đến gần ai đó hoặc một cái gì đó

Ví dụ:
  • they plotted a large group of aircraft about 130 miles away and closing fast

    họ lập kế hoạch cho một nhóm máy bay lớn cách đó khoảng 130 dặm và đóng cửa nhanh chóng

  • he tried to walk faster, but each time the man closed up on him again

    anh ta cố gắng bước đi nhanh hơn, nhưng mỗi lần người đàn ông lại đóng chặt vào anh ta

Từ, cụm từ liên quan

the end of an event or of a period of time or activity

sự kết thúc của một sự kiện hoặc của một khoảng thời gian hoặc hoạt động

Ví dụ:
  • the afternoon drew to a close

    buổi chiều đã kết thúc

  • the seminar was brought to a close with a discussion of future trends

    hội thảo đã kết thúc với một cuộc thảo luận về các xu hướng trong tương lai

the shutting of something, especially a door

đóng một cái gì đó, đặc biệt là một cánh cửa

Ví dụ:
  • the door jerked to a close behind them

    cánh cửa bị giật đóng lại sau lưng họ