Định nghĩa của từ parallel

paralleladjective

song song, tương đương

/ˈparəlɛl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "parallel" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin giữa thế kỷ 16 "parallēlēs", có nghĩa là "bên cạnh nhau". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "par" (bên cạnh) và "allēlēs" (với nhau). Cụm từ tiếng Latin này được sử dụng để mô tả các đường thẳng hoặc mặt phẳng chạy song song với nhau nhưng không giao nhau. Từ "parallel" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào những năm 1570 để mô tả các hình dạng hình học có cùng khoảng cách với nhau tại mọi điểm. Theo thời gian, khái niệm song song đã mở rộng sang các lĩnh vực khác, bao gồm hàng hải, thiên văn học và thậm chí cả các ý tưởng của các nhà triết học. Ngày nay, chúng ta sử dụng "parallel" để mô tả không chỉ các hình dạng hình học mà còn cả các vũ trụ song song, các dòng thời gian song song và thậm chí cả các sự nghiệp song song!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsong song

exampleto parallel one thing with another: so sánh vật này với vật kia

meaningtương đương, tương tự, giống với, ngang hàng

examplethe road parallels the river: con đường chạy song song với con sông

type danh từ

meaningđường song song

exampleto parallel one thing with another: so sánh vật này với vật kia

meaningđường vĩ, vĩ tuyến ((cũng) parallel of latitude)

examplethe road parallels the river: con đường chạy song song với con sông

meaning(quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến)

namespace

two or more lines that are parallel to each other are the same distance apart at every point

hai hoặc nhiều đường thẳng song song với nhau và cách nhau một khoảng tại mọi điểm

Ví dụ:
  • parallel lines

    những đường thẳng song song

  • The road and the canal are parallel to each other.

    Con đường và con kênh song song với nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • The lane is roughly parallel to the main road.

    Làn đường gần như song song với đường chính.

  • The road runs parallel with the coast.

    Con đường chạy song song với bờ biển.

very similar or taking place at the same time

rất giống nhau hoặc diễn ra cùng một lúc

Ví dụ:
  • parallel trends

    xu hướng song song

  • Though still a committed painter, in 1978 she launched a parallel career as a photographer.

    Mặc dù vẫn là một họa sĩ tận tâm, nhưng vào năm 1978, cô bắt đầu sự nghiệp song song với tư cách là một nhiếp ảnh gia.

  • Two poisonings have been reported recently in London and now there has been a parallel case in the Netherlands.

    Hai vụ ngộ độc đã được báo cáo gần đây ở London và hiện tại có một trường hợp tương tự ở Hà Lan.

involving several computer operations at the same time

liên quan đến nhiều hoạt động máy tính cùng một lúc

Ví dụ:
  • parallel processing

    tiến trình song song