Định nghĩa của từ slam

slamverb

sập

/slæm//slæm/

Từ "slam" có nguồn gốc từ cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960 tại Hoa Kỳ, cụ thể là trong nền văn hóa phụ của thơ Beat. Nó xuất hiện như một thuật ngữ được sử dụng để mô tả các buổi biểu diễn thơ tràn đầy năng lượng và đam mê, lấy cảm hứng từ âm nhạc và nhịp điệu của nhạc jazz. Thuật ngữ "slam" được lấy cảm hứng từ trò chơi bi-a, trong đó cụm từ "slam pocket" được sử dụng để mô tả cách mạnh mẽ và chính xác mà những quả bóng đập vào túi khi chúng vào đó. Thuật ngữ "poetry slam" lần đầu tiên được nhà văn Chicago Marc Smith đặt ra vào năm 1982 tại một quán rượu nhỏ ở Chicago, nơi ông tổ chức các cuộc thi thơ cho bạn bè của mình. Tính cạnh tranh và cường độ của những buổi biểu diễn này, kết hợp với tính du dương của ngôn ngữ và phong cách trình diễn, đã khiến thuật ngữ "poetry slam" được sử dụng rộng rãi trong các cộng đồng thơ ca. Ngày nay, từ "slam" không chỉ được dùng để mô tả các buổi biểu diễn thơ ca mà còn được dùng để mô tả bất kỳ loại hình biểu diễn nào có sức lôi cuốn và tràn đầy năng lượng, đòi hỏi sự chú ý của khán giả, chẳng hạn như hài kịch độc thoại và biểu diễn âm nhạc nhằm mục đích để lại ấn tượng mạnh mẽ và lâu dài cho khán giả.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng cửa đóng sầm

exampleto slam the door on somebody: đóng cửa sầm một cái vào mặt ai

meaningsự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn

type ngoại động từ

meaningđóng sầm (cửa)

exampleto slam the door on somebody: đóng cửa sầm một cái vào mặt ai

meaningném phịch (vật gì, xuống bàn...)

meaning(từ lóng) thắng một cách dễ dàng

namespace

to shut, or to make something shut, with a lot of force, making a loud noise

đóng lại, hoặc đóng cái gì đó lại, với rất nhiều lực, tạo ra tiếng động lớn

Ví dụ:
  • I heard the door slam behind him.

    Tôi nghe thấy tiếng cửa đóng sầm sau lưng anh ta.

  • A window slammed shut in the wind.

    Một cửa sổ đóng sầm lại trong gió.

  • He stormed out of the house, slamming the door as he left.

    Anh ta lao ra khỏi nhà, đóng sầm cửa lại khi rời đi.

  • She slammed the lid shut.

    Cô đóng sầm nắp lại.

  • She slammed out of the room (= went out and slammed the door behind her).

    Cô ấy lao ra khỏi phòng (= đi ra ngoài và đóng sầm cánh cửa phía sau cô ấy).

Từ, cụm từ liên quan

to put, push or throw something into a particular place or position with a lot of force

đặt, đẩy hoặc ném cái gì đó vào một vị trí hoặc vị trí cụ thể với rất nhiều lực

Ví dụ:
  • She slammed down the phone angrily.

    Cô giận dữ đập mạnh chiếc điện thoại.

  • He slammed on the brakes (= stopped the car very suddenly).

    Anh ta đạp phanh (= dừng xe rất đột ngột).

Ví dụ bổ sung:
  • He repeatedly slammed the man's head against the wall.

    Anh ta liên tục đập đầu người đàn ông vào tường.

  • He slammed home the penalty for goal number two.

    Anh ấy đã thực hiện thành công quả phạt đền cho bàn thắng thứ hai.

to crash into something with a lot of force; to make somebody/something crash into something with a lot of force

đâm vào vật gì đó với lực rất mạnh; làm cho ai/cái gì đâm sầm vào cái gì đó với một lực rất lớn

Ví dụ:
  • The car skidded and slammed into a tree.

    Chiếc xe trượt bánh và đâm vào gốc cây.

  • Kath's heart slammed against her ribs.

    Tim Kath đập mạnh vào xương sườn cô.

  • The force of the explosion slammed me against the wall.

    Sức ép của vụ nổ đẩy tôi vào tường.

to criticize somebody/something very strongly

chỉ trích ai/cái gì một cách mạnh mẽ

Ví dụ:
  • The government has been slammed for failing to take firm action against drinking and driving.

    Chính phủ đã bị chỉ trích vì không có hành động cứng rắn chống lại việc uống rượu và lái xe.

Thành ngữ

shut/slam the door in somebody’s face
to shut a door hard when somebody is trying to come in
to refuse to talk to somebody or meet them, in a rude way