Định nghĩa của từ end

endnoun

giới hạn, sự kết thúc, kết thúc, chấm dứt

/ɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "end" có một lịch sử phong phú. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại có từ tiếng Anh cổ, vào khoảng thế kỷ thứ 8. Trong tiếng Anh cổ, từ "end" được viết là "ende" và có nghĩa là "goal" hoặc "destination". Nó bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*andiz", có liên quan đến gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*dden", có nghĩa là "cho" hoặc "cung cấp". Khi tiếng Anh phát triển, ý nghĩa của "end" được mở rộng để bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "một điểm hoặc ranh giới" (ví dụ: "the end of the road"), "một điểm cuối" (ví dụ: "the end of the line"), và thậm chí là "kết luận" hoặc "termination" của một cái gì đó (ví dụ: "the end of an era"). Ngày nay, từ "end" có nhiều nghĩa và là một phần thiết yếu của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggiới hạn

meaningđầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối

meaningmẩu thừa, mẩu còn lại

examplecandle ends: mẩu nến

type ngoại động từ

meaningkết thúc, chấm dứt

meaningkết liễu, diệt

final part

the final part of a period of time, an event, an activity or a story

phần cuối cùng của một khoảng thời gian, một sự kiện, một hoạt động hoặc một câu chuyện

Ví dụ:
  • It's the end of an era.

    Đó là sự kết thúc của một kỷ nguyên.

  • the end of the book

    phần cuối của cuốn sách

  • at the end of the week

    vào cuối tuần

  • There’ll be a chance to ask questions at the end.

    Sẽ có cơ hội đặt câu hỏi vào cuối.

  • He wants the reports by the end of the month.

    Anh ấy muốn có báo cáo vào cuối tháng.

  • She remained active as an artist to the end of her life.

    Cô vẫn hoạt động như một nghệ sĩ cho đến cuối đời.

  • I was getting bored towards the end of the talk.

    Tôi cảm thấy nhàm chán về cuối cuộc nói chuyện.

  • We didn't leave until the very end.

    Chúng tôi đã không rời đi cho đến cuối cùng.

  • I'm staying until the end of this week.

    Tôi sẽ ở lại đến cuối tuần này.

  • We had to hear about the whole journey from beginning to end.

    Chúng tôi phải nghe về toàn bộ cuộc hành trình từ đầu đến cuối.

  • He is nearing the end of his career.

    Anh ấy đang ở giai đoạn cuối của sự nghiệp.

  • Our end-of-season sale starts next week.

    Chương trình giảm giá cuối mùa của chúng tôi sẽ bắt đầu vào tuần tới.

Ví dụ bổ sung:
  • I'll never get to the end of this book!

    Tôi sẽ không bao giờ đọc hết cuốn sách này!

  • It stayed hot right up to the end of September.

    Trời nóng đến tận cuối tháng 9.

  • They get married at the end of the movie.

    Họ kết hôn ở cuối phim.

  • I hope to finish this by the end of the week.

    Tôi hy vọng sẽ hoàn thành việc này vào cuối tuần.

  • They finally get named at the end of the book.

    Cuối cùng họ cũng được đặt tên ở cuối cuốn sách.

Từ, cụm từ liên quan

finish

a situation in which something does not exist any more

một tình huống trong đó một cái gì đó không còn tồn tại nữa

Ví dụ:
  • It was the end of all his dreams.

    Đó là sự kết thúc của tất cả những giấc mơ của anh ấy.

  • That was by no means the end of the matter.

    Đó không hề là sự kết thúc của vấn đề.

  • The war was finally at an end.

    Cuộc chiến cuối cùng đã kết thúc.

  • The meeting came to an end (= finished).

    Cuộc họp đã kết thúc (= kết thúc).

  • The coup brought his corrupt regime to an end.

    Cuộc đảo chính đã chấm dứt chế độ tham nhũng của ông ta.

  • This latest attack could spell the end of the peace process.

    Cuộc tấn công mới nhất này có thể báo hiệu sự kết thúc của tiến trình hòa bình.

  • They have called for an end to violence.

    Họ đã kêu gọi chấm dứt bạo lực.

  • an end to the conflict/war

    chấm dứt xung đột/chiến tranh

  • Let’s put an end to (= stop) these rumours once and for all.

    Hãy chấm dứt (= dừng) những tin đồn này một lần và mãi mãi.

  • There's no end in sight to the present crisis.

    Cuộc khủng hoảng hiện nay chưa có hồi kết.

  • Cheap air travel marked the end of the golden age of the British seaside holiday.

    Du lịch hàng không giá rẻ đánh dấu sự kết thúc thời kỳ hoàng kim của kỳ nghỉ bên bờ biển Anh.

  • The release of ‘The Jazz Singer’ signalled the end of the silent movie era.

    Việc ra mắt ‘The Jazz Singer’ báo hiệu sự kết thúc của kỷ nguyên phim câm.

Ví dụ bổ sung:
  • He won't win, but he'll keep fighting to the end.

    Anh ấy sẽ không thắng, nhưng anh ấy sẽ tiếp tục chiến đấu đến cùng.

  • Talks were in progress to bring an end to the fighting.

    Các cuộc đàm phán đang được tiến hành để chấm dứt giao tranh.

  • The meeting finally came to an end at six.

    Cuộc họp cuối cùng cũng kết thúc lúc sáu giờ.

  • The proceedings are expected to be at an end by 6 p.m.

    Quá trình tố tụng dự kiến ​​​​sẽ kết thúc trước 6 giờ chiều.

  • What the business community wants is an end to the recession.

    Điều cộng đồng doanh nghiệp mong muốn là chấm dứt suy thoái kinh tế.

furthest part

the part of an object or a place that is the furthest away from its centre

phần của một vật thể hoặc một nơi ở xa trung tâm của nó nhất

Ví dụ:
  • I joined the end of the queue.

    Tôi tham gia vào cuối hàng đợi.

  • Go to the end of the line!

    Đi đến cuối dòng!

  • Turn right at the end of the road.

    Rẽ phải ở cuối đường.

  • His office is the room at the other end of the corridor.

    Văn phòng của anh ấy là căn phòng ở đầu bên kia hành lang.

  • That's his wife sitting at the far end of the table.

    Đó là vợ anh ta đang ngồi ở cuối bàn.

  • You've got something on the end of your nose.

    Bạn có cái gì đó ở cuối mũi.

  • Tie the ends of the string together.

    Buộc các đầu của sợi dây lại với nhau.

  • the front/rear end of a cow/tractor

    phần đầu phía trước/phía sau của một con bò/máy kéo

  • These two products are from opposite ends of the price range.

    Hai sản phẩm này nằm ở hai đầu đối diện nhau trong phạm vi giá.

  • We've travelled from one end of Mexico to the other.

    Chúng tôi đã đi từ đầu này đến đầu kia của Mexico.

  • They live in the end house.

    Họ sống ở ngôi nhà cuối cùng.

Ví dụ bổ sung:
  • Continue until you reach the end of the road.

    Tiếp tục cho đến khi bạn đến cuối con đường.

  • The bank is right at the end of the street.

    Ngân hàng ở ngay cuối đường.

  • The famous Las Vegas Strip is about three miles from end to end.

    Dải Las Vegas nổi tiếng cách đó khoảng ba dặm từ đầu đến cuối.

  • Turn into Hope Street and our house is right at the end.

    Rẽ vào Phố Hy Vọng và nhà chúng tôi ở ngay cuối đường.

  • the southern end of the lake

    đầu phía nam của hồ

aim

an aim or a purpose

một mục đích hoặc một mục đích

Ví dụ:
  • They are prepared to use violence in pursuit of their ends.

    Họ sẵn sàng sử dụng bạo lực để đạt được mục đích của mình.

  • She is exploiting the current situation for her own ends.

    Cô ấy đang lợi dụng tình hình hiện tại cho mục đích riêng của mình.

  • He joined the society for political ends.

    Anh ta gia nhập hội vì mục đích chính trị.

  • With this end in view (= in order to achieve this) they employed 50 new staff.

    Với mục đích này (= để đạt được điều này), họ đã tuyển dụng 50 nhân viên mới.

  • We are willing to make any concessions necessary to this end (= in order to achieve this).

    Chúng tôi sẵn sàng thực hiện bất kỳ nhượng bộ cần thiết nào cho mục đích này (= để đạt được điều này).

  • They are working towards common ends.

    Họ đang làm việc hướng tới mục đích chung.

Ví dụ bổ sung:
  • Despite our differences, we were working to a common end.

    Bất chấp sự khác biệt của chúng tôi, chúng tôi đã làm việc vì một mục đích chung.

  • She was prepared to lie in order to achieve her ends.

    Cô sẵn sàng nói dối để đạt được mục đích của mình.

  • She wished to have a house built, and to this end she engaged a local architect.

    Cô mong muốn xây một ngôi nhà và để đạt được mục tiêu này, cô đã thuê một kiến ​​trúc sư địa phương.

  • The money might have been used to more beneficial ends.

    Số tiền đó có thể đã được sử dụng vào những mục đích có lợi hơn.

part of activity

a part of an activity with which somebody is involved, especially in business

một phần của hoạt động mà ai đó tham gia, đặc biệt là trong kinh doanh

Ví dụ:
  • We need somebody to handle the marketing end of the business.

    Chúng tôi cần ai đó phụ trách khâu tiếp thị của doanh nghiệp.

  • Are there any problems at your end?

    Có vấn đề gì ở phía bạn không?

  • I have kept my end of the bargain.

    Tôi đã giữ đúng thỏa thuận của mình.

Từ, cụm từ liên quan

of phone line/journey

either of two places connected by a phone call, journey, etc.

một trong hai địa điểm được kết nối bằng một cuộc gọi điện thoại, hành trình, v.v.

Ví dụ:
  • I answered the phone but there was no one at the other end.

    Tôi trả lời điện thoại nhưng không có ai ở đầu bên kia.

  • Jean is going to meet me at the other end.

    Jean sẽ gặp tôi ở đầu bên kia.

of sports field

one of the two halves of a sports field

một trong hai nửa của sân thể thao

Ví dụ:
  • The teams changed ends at half-time.

    Hai đội đổi sân trong hiệp một.

piece left

a small piece that is left after something has been used

một mảnh nhỏ còn lại sau khi một cái gì đó đã được sử dụng

Ví dụ:
  • a cigarette end

    một đầu điếu thuốc

death

a person’s death. People say ‘end’ to avoid saying ‘death’.

cái chết của một người Người ta nói ‘kết thúc’ để tránh nói ‘chết’.

Ví dụ:
  • She came to an untimely end (= died young).

    Cô ấy đã kết thúc sớm (= chết trẻ).

  • I was with him at the end (= when he died).

    Cuối cùng tôi đã ở bên anh ấy (= khi anh ấy chết).

  • He met his end (= died) at the Battle of Waterloo.

    Anh ta đã gặp phải kết cục của mình (= chết) trong trận Waterloo.

Ví dụ bổ sung:
  • He was bound to meet a violent end one day.

    Chắc chắn một ngày nào đó anh ta sẽ phải nhận một kết cục bạo lực.

  • The end came when he collapsed after playing golf.

    Cái kết đến khi anh ngã gục sau khi chơi golf.

  • She had a short life and a tragic end.

    Cô có một cuộc đời ngắn ngủi và một kết cục bi thảm.

a lineman who is nearest to the side of the field

trọng tài ở gần mép sân nhất

Ví dụ:
  • a defensive end

    một kết thúc phòng thủ

  • He does as good a job as any end in football at helping his teammates.

    Anh ấy làm tốt công việc giúp đỡ đồng đội của mình như bất kỳ mục đích nào khác trong bóng đá.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at the end of the day
(informal)used to introduce the most important fact after everything has been considered
  • At the end of the day, he'll still have to make his own decision.
  • at a loose end
    (informal)having nothing to do and not knowing what you want to do
  • Come and see us, if you're at a loose end.
  • a bad/sticky end
    (British English, informal)something unpleasant that happens to somebody, for example punishment or a violent death, usually because of their own actions
  • He'll come to a sticky end one of these days if he carries on like that.
  • be at the end of something
    to have almost nothing left of something
  • I'm at the end of my patience.
  • They are at the end of their food supply.
  • be at the end of your tether
    (informal)to feel that you cannot deal with a difficult situation any more because you are too tired, worried, etc.
  • You’d better let her know you’re safe. She’s at the end of her tether.
  • be at/on the receiving end (of something)
    (informal)to be the person that an action, etc. is directed at, especially an unpleasant one
  • She found herself on the receiving end of a great deal of criticism.
  • be at your wits’ end
    (informal)to be so worried by a problem that you do not know what to do next
  • She was at her wits’ end wondering how she’d manage it all in the time.
  • I'm at my wits' end trying to cope with his moods.
  • be the end
    (British English, informal)when you say that people or situations are the end, you mean that you are annoyed with them
    the beginning of the end
    the first sign of something ending
  • The scandal was the beginning of the end of his career as a politician.
  • burn the candle at both ends
    to become very tired by trying to do too many things and going to bed late and getting up early
    an end in itself
    a thing that is itself important and not just a part of something more important
  • For her, shopping had become an end in itself.
  • For her, travelling had become an end in itself rather than a means of seeing new places.
  • the end justifies the means
    (saying)bad or unfair methods of doing something are acceptable if the result of that action is good or positive
  • He defended a morality in which the end justifies the means.
  • That's only OK if you believe that the end justifies the means.
  • (reach) the end of the line/road
    (to reach) the point at which something can no longer continue in the same way
  • A defeat in the second round marked the end of the line for last year's champion.
  • The loss of this contract could signal the end of the line for the shipyard.
  • This latest disagreement could mean the end of the road for the band.
  • end of story
    used when you are stating that there is nothing more that can be said or done about something
  • If she doesn’t agree, I won’t go ahead. End of story.
  • end to end
    in a line, with the ends touching
  • They arranged the tables end to end.
  • get/have your end away
    (British English, slang)to have sex
    get the short end of the stick
    to be the person in a group who is chosen or forced to perform an unpleasant duty or task
    get (hold of) the wrong end of the stick
    (British English, informal)to understand something in the wrong way
    go off the deep end
    (informal)to suddenly become very angry or emotional
    go to the ends of the earth
    to do everything possible, even if it is difficult, in order to get or achieve something
  • I'd go to the ends of the earth to see her again.
  • in the end
    after a long period of time or series of events
  • He tried various jobs and in the end became an accountant.
  • In the end, they decided to spend Christmas at home.
  • after everything has been considered
  • You can try your best to impress the interviewers but in the end it's often just a question of luck.
  • jump/be thrown in at the deep end
    (informal)to start or be made to start a new and difficult activity that you are not prepared for
  • Junior hospital doctors are thrown in at the deep end in their first jobs.
  • The company believes in throwing new employees in at the deep end with no training.
  • keep your end up
    (British English, informal)to continue to be cheerful in a difficult situation
    light at the end of the tunnel
    something that shows you are nearly at the end of a long and difficult time or situation
  • For the first time since the start of his treatment, we can now see light at the end of the tunnel.
  • make (both) ends meet
    to earn just enough money to be able to buy the things you need
  • Many families struggle to make ends meet.
  • make somebody’s hair stand on end
    (informal)to shock or frighten somebody
  • a chilling tale that will make your hair stand on end
  • a means to an end
    a thing or an action that is not interesting or important in itself but is a way of achieving something else
  • He doesn't particularly like the work but he sees it as a means to an end.
  • I don't enjoy studying computing—it's just a means to an end.
  • no end
    (informal)very much
  • It upset me no end to hear they'd split up.
  • no end of something
    (informal)a lot of something
  • We had no end of trouble getting them to agree.
  • not the end of the world
    (informal)not the worst thing that could happen to somebody
  • Failing one exam is not the end of the world.
  • It won't be the end of the world if you don't get the job.
  • not/never hear the end of it
    to keep being reminded of something because somebody is always talking to you about it
  • If we don't get her a dog we'll never hear the end of it.
  • on end
    in a position standing upright rather than lying flat
  • It'll fit if you stand it on end.
  • Stand the box on end.
  • Stand it on end.
  • for the stated length of time, without stopping
  • He would disappear for weeks on end.
  • put an end to yourself | put an end to it all
    to kill yourself
    the rough end of the pineapple
    (Australian English, informal)a situation in which somebody is treated badly or unfairly
    the sharp end (of something)
    (British English, informal)the place or position of greatest difficulty or responsibility
  • He started work at the sharp end of the business, as a salesman.
  • the thin end of the wedge
    (especially British English)an event or action that is the beginning of something more serious and/or unpleasant
  • The introduction of a tax on workplace parking is seen by many as the thin end of the wedge.
  • to/until the bitter end
    continuing until you have done everything you can, or until something is completely finished, despite difficulties and problems
  • They were prepared to fight to the bitter end for their rights.
  • We will fight this case to the bitter end.