danh từ
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai
nội động từ
hát bài hát tang
than van ai oán, than khóc thảm thiết
keen wind: gió rét buốt
sắc sảo, hăng hái
/kiːn/Từ "keen" có một lịch sử hấp dẫn! Các nhà từ nguyên học tin rằng "keen" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cēn", có nghĩa là "sharp" hoặc "nhạy bén". Cảm giác sắc bén này có thể ám chỉ những phẩm chất vật lý như lưỡi kiếm sắc bén hoặc trí óc nhạy bén. Theo thời gian, ý nghĩa của "keen" đã mở rộng để bao hàm cả hàm ý cảm xúc. Đến thế kỷ 14, "keen" bắt đầu mô tả những cảm xúc mãnh liệt hoặc sắc bén, chẳng hạn như đau buồn, đau đớn hoặc khao khát. Hãy nghĩ đến cụm từ "keen pain" - đó là một cảm giác sắc bén, xuyên thấu. Đến thế kỷ 17, "keen" cũng có thể mô tả các giác quan sắc bén, như mắt tinh tường hoặc tai tinh tường. Ngày nay, "keen" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ việc mô tả trạng thái tinh thần nhạy bén ("keen-witted") đến niềm đam mê hoặc sở thích mạnh mẽ ("keen on hiking"). Sự tiến hóa của từ này cho thấy ý nghĩa có thể thay đổi và thích nghi theo thời gian, chịu ảnh hưởng bởi kinh nghiệm và biểu hiện văn hóa của chúng ta.
danh từ
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai
nội động từ
hát bài hát tang
than van ai oán, than khóc thảm thiết
keen wind: gió rét buốt
wanting to do something or wanting something to happen very much
muốn làm điều gì đó hoặc rất muốn điều gì đó xảy ra
John rất sẵn lòng giúp đỡ.
Cha anh rất muốn anh vào đại học.
Anh ấy rất muốn thỏa thuận được tiến hành.
Chúng tôi mong muốn trường học của chúng tôi cũng nên tham gia.
Tôi không hào hứng lắm với việc đi dự tiệc.
Cô ấy cực kỳ mong muốn được ở lại với cảnh sát và chúng tôi cũng mong muốn giữ chân cô ấy.
Các ngân hàng hoàn toàn không muốn cho ai đó thực sự cần tiền vay.
Cô ấy đương nhiên muốn tạo ấn tượng tốt.
Cô ấy luôn muốn nghe những câu chuyện phiếm ở địa phương.
Chúng tôi mong muốn Anh cũng nên tham gia.
Từ, cụm từ liên quan
enthusiastic about an activity or idea, etc.
nhiệt tình về một hoạt động hoặc ý tưởng, vv.
một vận động viên/người làm vườn nhạy bén
một trong những người ủng hộ nhiệt tình nhất của đội
Cô ấy là một học sinh xuất sắc - sắc sảo, tự tin và thông minh.
liking somebody/something very much; very interested in somebody/something
rất thích ai đó/cái gì đó; rất quan tâm đến ai/cái gì
Họ đã hẹn hò cùng nhau vài lần và Naomi có vẻ thực sự quan tâm.
Tom rất quan tâm đến Anna.
Anh ấy đặc biệt quan tâm đến bóng đá.
Sally khá hứng thú với ý tưởng này.
Cô ấy không thích bị bảo phải làm gì.
strong or deep
mạnh mẽ hay sâu sắc
một ý thức sâu sắc về truyền thống
Ông rất quan tâm đến việc học của cháu trai mình.
highly developed
phát triển cao
Chó có khứu giác rất nhạy bén.
Bạn tôi có con mắt tinh tường về (= giỏi nhận thấy) một món hời.
Từ, cụm từ liên quan
involving people competing very hard with each other for something
liên quan đến việc mọi người cạnh tranh rất gay gắt với nhau vì điều gì đó
Có sự cạnh tranh gay gắt cho các vị trí trong trường đại học.
Họ là những đối thủ đáng gờm.
Đó là chủ đề của cuộc tranh luận sôi nổi.
kept low in order to compete with other prices
giữ ở mức thấp để cạnh tranh với các mức giá khác
Công ty hy vọng chính sách giá hợp lý của mình sẽ tăng doanh số bán hàng.
Từ, cụm từ liên quan
extremely cold
Cực lạnh
having a sharp edge or point
có một cạnh hoặc điểm sắc nét
Từ, cụm từ liên quan
All matches