Định nghĩa của từ relationship

relationshipnoun

mối quan hệ, mối liên lạc

/rɪˈleɪʃnʃɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "relationship" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "relacion", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "relationem", có nghĩa là "một sự truyền lại, một báo cáo". Gốc tiếng Latin này làm nổi bật ý tưởng cốt lõi của "relationship" như một kết nối hoặc sự liên kết giữa hai hoặc nhiều thứ, cho dù đó là con người, đồ vật hay ý tưởng. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao hàm chất lượng và bản chất của kết nối, nhấn mạnh sự phụ thuộc lẫn nhau và tương tác giữa các bên liên quan.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmối quan hệ, mối liên hệ

examplethe relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism: quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản

meaningsự giao thiệp

exampleto be in relationship with someone: đi lại giao thiệp với ai

meaningtình thân thuộc, tình họ hàng

examplethe relationship by blood: tình họ hàng ruột thịt

typeDefault

meaninghệ thức, liên hệ, sự quan hệ

namespace

the way in which two people, groups or countries behave towards each other or deal with each other

cách mà hai người, nhóm hoặc quốc gia cư xử với nhau hoặc đối xử với nhau

Ví dụ:
  • a personal/working relationship

    một mối quan hệ cá nhân/công việc

  • a master-servant relationship

    mối quan hệ chủ-tớ

  • This is an opportunity to build positive customer relationships.

    Đây là cơ hội để xây dựng mối quan hệ khách hàng tích cực.

  • The relationship between the police and the local community has improved.

    Mối quan hệ giữa cảnh sát và cộng đồng địa phương đã được cải thiện.

  • the bilateral relationship between the US and China

    mối quan hệ song phương giữa Mỹ và Trung Quốc

  • She has a very close relationship with her sister.

    Cô ấy có mối quan hệ rất thân thiết với chị gái mình.

  • I have established a good working relationship with my boss.

    Tôi đã thiết lập được mối quan hệ làm việc tốt với sếp của mình.

  • We have a relationship of trust with our clients.

    Chúng tôi có mối quan hệ tin cậy với khách hàng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Spend time developing face-to-face relationships with your clients.

    Dành thời gian phát triển mối quan hệ trực tiếp với khách hàng của bạn.

  • He creates an intimate relationship with the audience.

    Anh tạo được mối quan hệ thân thiết với khán giả.

  • We formed a terrific relationship and went on to work together many times.

    Chúng tôi đã hình thành một mối quan hệ tuyệt vời và đã làm việc cùng nhau nhiều lần.

  • The two leaders succeeded in maintaining a successful relationship.

    Hai nhà lãnh đạo đã thành công trong việc duy trì mối quan hệ thành công.

  • The company would not have prospered without its close financial relationships with government agencies.

    Công ty sẽ không thể phát triển thịnh vượng nếu không có mối quan hệ tài chính chặt chẽ với các cơ quan chính phủ.

Từ, cụm từ liên quan

a loving and/or sexual friendship between two people

một tình bạn yêu thương và/hoặc tình dục giữa hai người

Ví dụ:
  • Their affair did not develop into a long-term relationship.

    Mối tình của họ không phát triển thành một mối quan hệ lâu dài.

  • It was his first sexual relationship.

    Đó là mối quan hệ tình dục đầu tiên của anh ấy.

  • Money problems have put a strain on their relationship.

    Vấn đề tiền bạc đã gây căng thẳng cho mối quan hệ của họ.

  • She was having a relationship with a younger man.

    Cô ấy đang có quan hệ tình cảm với một người đàn ông trẻ hơn.

  • She got involved in a romantic relationship with a colleague.

    Cô vướng vào mối quan hệ lãng mạn với một đồng nghiệp.

  • The relationship between Joe and Carmen is at the heart of the film.

    Mối quan hệ giữa Joe và Carmen là trọng tâm của bộ phim.

  • Are you in a relationship?

    Bạn đang trong một mối quan hệ?

  • People in same-sex relationships want equal pension rights.

    Những người có mối quan hệ đồng giới muốn có quyền hưởng lương hưu bình đẳng.

Ví dụ bổ sung:
  • At the moment he isn't in a relationship.

    Hiện tại anh ấy chưa có mối quan hệ nào.

  • How long have you been in this relationship?

    Bạn đã ở trong mối quan hệ này được bao lâu?

  • I'm not ready to get into a new relationship.

    Tôi chưa sẵn sàng để bước vào một mối quan hệ mới.

  • He had brief relationships with several women.

    Anh ta có những mối quan hệ ngắn ngủi với một số phụ nữ.

the way in which two or more things are connected

cách mà hai hoặc nhiều thứ được kết nối

Ví dụ:
  • The study demonstrated associations, but no causal relationship.

    Nghiên cứu đã chứng minh mối liên quan, nhưng không có mối quan hệ nhân quả.

  • They examine the relationship between poverty and crime.

    Họ xem xét mối quan hệ giữa nghèo đói và tội phạm.

  • She explores the intimate relationship between creation and pain.

    Cô khám phá mối quan hệ mật thiết giữa sự sáng tạo và nỗi đau.

  • There is often an inverse relationship between the power of the tool and how easy it is to use.

    Thường có mối quan hệ nghịch đảo giữa sức mạnh của công cụ và mức độ dễ sử dụng của nó.

  • There is a symbiotic relationship (= in which both depend on the other and both get benefits) between our urban centres and the countryside.

    Có một mối quan hệ cộng sinh (= trong đó cả hai đều phụ thuộc vào nhau và cả hai đều được hưởng lợi) giữa các trung tâm đô thị và nông thôn của chúng ta.

  • This comment bore no relationship to the subject of our conversation.

    Nhận xét này không có mối liên hệ nào với chủ đề cuộc trò chuyện của chúng tôi.

  • the complex relationship of culture to politics

    mối quan hệ phức tạp của văn hóa với chính trị

  • They measured height in relationship to weight.

    Họ đo chiều cao tương quan với cân nặng.

  • Job insecurity had a significant relationship with alcohol abuse.

    Sự bất ổn trong công việc có mối quan hệ đáng kể với việc lạm dụng rượu.

the way in which a person is related to somebody else in a family

cách mà một người có liên quan đến người khác trong một gia đình

Ví dụ:
  • They have a very healthy father-son relationship.

    Họ có mối quan hệ cha con rất lành mạnh.

  • I'm not sure of the exact relationship between them—I think they're cousins.

    Tôi không chắc chắn về mối quan hệ chính xác giữa họ - tôi nghĩ họ là anh em họ.

  • their relationship to each other

    mối quan hệ của họ với nhau

  • He claimed to have a distant relationship with royalty.

    Anh ta tuyên bố có mối quan hệ xa với hoàng gia.

Từ, cụm từ liên quan