Định nghĩa của từ sticky

stickyadjective

dính, nhớt

/ˈstɪki/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "sticky" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "stīc," có nghĩa là "dính" hoặc "xuyên thủng". Từ này phát triển thành "stiken" và sau đó là "stichen" với cùng một nghĩa. Bản thân "Sticky" bắt nguồn từ dạng tính từ "stich" hoặc "sticki," dùng để mô tả thứ gì đó có đặc tính dính. Dạng hiện tại của từ này, "sticky," được cho là xuất hiện vào thế kỷ 15, củng cố vị trí của nó trong tiếng Anh để mô tả các vật thể có đặc tính kết dính.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningdính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp

meaningkhó tính, khó khăn (tính nết)

exampleto be very sticky about something: làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)

meaninghết sức khó chịu, rất đau đớn

exampleto come to a sticky end: chết một cách rất đau đớn

namespace

made of or covered in a substance that sticks to things that touch it

được làm bằng hoặc được bao phủ bởi một chất dính vào những thứ chạm vào nó

Ví dụ:
  • sticky fingers covered in jam

    những ngón tay dính đầy mứt

  • There's a dish of mango with sweet sticky rice.

    Có món xoài với xôi ngọt.

  • Stir in the milk to make a soft but not sticky dough.

    Khuấy sữa để tạo thành một khối bột mềm nhưng không dính.

  • Her arms were covered in a sticky substance that could only be blood.

    Cánh tay của cô được bao phủ bởi một chất dính chỉ có thể là máu.

Ví dụ bổ sung:
  • It was covered in a really sticky mess.

    Nó được bao phủ trong một mớ hỗn độn thực sự dính.

  • The paint was still slightly sticky.

    Lớp sơn vẫn còn hơi dính.

  • The rubber's gone all sticky.

    Cao su hết dính rồi.

  • The white paint was still fresh and sticky to the touch.

    Lớp sơn trắng vẫn còn tươi và dính khi chạm vào.

with glue (= a sticky substance) on one side so that you can stick it to a surface

bằng keo (= chất dính) ở một bên để bạn có thể dán nó lên bề mặt

Ví dụ:
  • sticky tape

    băng dính

hot and slightly wet

nóng và hơi ẩm ướt

Ví dụ:
  • a sticky, humid afternoon

    một buổi chiều nhớp nháp và ẩm ướt

  • The air was hot and sticky.

    Không khí nóng và nhớp nháp.

feeling hot and uncomfortable

cảm thấy nóng và khó chịu

Ví dụ:
  • She felt hot and sticky after six hours on the bus.

    Cô cảm thấy nóng và nhớp nháp sau sáu giờ ngồi trên xe buýt.

Từ, cụm từ liên quan

difficult or unpleasant

khó khăn hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • I always seem to get into sticky situations on holiday.

    Tôi dường như luôn rơi vào những tình huống khó khăn trong kỳ nghỉ.

  • Their relationship is going through a sticky patch and they’ve decided to have counselling.

    Mối quan hệ của họ đang trải qua một giai đoạn khó khăn và họ đã quyết định nhờ tư vấn.

so interesting and well organized that the people who visit it stay there for a long time

thú vị và được tổ chức tốt đến mức những người ghé thăm sẽ ở lại đó trong một thời gian dài

Thành ngữ

a bad/sticky end
(British English, informal)something unpleasant that happens to somebody, for example punishment or a violent death, usually because of their own actions
  • He'll come to a sticky end one of these days if he carries on like that.
  • have sticky fingers
    (informal)to be likely to steal something
    a sticky wicket
    (British English, informal)a difficult situation