Định nghĩa của từ immediate

immediateadjective

lập tức, tức thì

/ɪˈmiːdɪət//ɪˈmiːdʒət/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "immediate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "immediatus" có nghĩa là "direct" hoặc "unmediated", và nó bắt nguồn từ "im-" có nghĩa là "in" hoặc "on" và "medius" có nghĩa là "middle". Từ tiếng Latin này có thể được dịch sang tiếng Anh là "direct" hoặc "straightforward", ngụ ý không có trung gian hoặc trở ngại. Trong tiếng Anh, từ "immediate" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả một cái gì đó trực tiếp, gần gũi hoặc nhanh chóng. Ban đầu, nó được sử dụng để mô tả sự gần gũi về mặt vật lý, chẳng hạn như "an immediate neighbor". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về thời gian và không gian, chẳng hạn như "an immediate response" hoặc "an immediate impact". Ngày nay, "immediate" thường được sử dụng để mô tả bất cứ điều gì nhanh chóng, trực tiếp hoặc thẳng thắn, không có bất kỳ sự chậm trễ hoặc cản trở nào.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrực tiếp

examplean immediate cause: nguyên nhân trực tiếp

meaninglập tức, tức thì, ngay, trước mắt

examplean immediate answer: câu trả lời lập tức

examplean immediate task: nhiệm vụ trước mắt

meaninggần gũi, gần nhất, sát cạnh

examplemy immediate neighbour: ông bạn láng giềng sát vách của tôi

namespace

happening or done without delay

xảy ra hoặc thực hiện không chậm trễ

Ví dụ:
  • an immediate reaction/response

    một phản ứng / phản ứng ngay lập tức

  • to take immediate action

    hành động ngay lập tức

  • RAM stores information for immediate access.

    RAM lưu trữ thông tin để truy cập ngay lập tức.

  • This decision will have an immediate impact on students.

    Quyết định này sẽ có tác động ngay lập tức đến học sinh.

  • The company announced the immediate availability of an updated version of the software.

    Công ty đã công bố ngay lập tức có sẵn phiên bản cập nhật của phần mềm.

Ví dụ bổ sung:
  • The painkillers brought almost immediate relief.

    Thuốc giảm đau giúp giảm đau gần như ngay lập tức.

  • Carrie's immediate reaction to the news was to laugh in relief.

    Phản ứng ngay lập tức của Carrie trước tin này là cười nhẹ nhõm.

  • Local police took immediate action when they received the bomb alert.

    Cảnh sát địa phương đã hành động ngay lập tức khi nhận được cảnh báo có bom.

  • She said the matter needed immediate attention.

    Cô cho biết vấn đề cần được quan tâm ngay lập tức.

Từ, cụm từ liên quan

existing now and needing attention quickly

hiện tại và cần được chú ý nhanh chóng

Ví dụ:
  • Our immediate concern is to help the families of those who died.

    Mối quan tâm trước mắt của chúng tôi là giúp đỡ gia đình những người đã thiệt mạng.

  • The hospital says she's out of immediate danger.

    Bệnh viện cho biết cô ấy đã qua cơn nguy kịch trước mắt.

  • weapons of mass destruction that were an immediate threat to international security

    vũ khí hủy diệt hàng loạt đe dọa trực tiếp đến an ninh quốc tế

  • The report focuses on some of the more immediate problems facing us.

    Báo cáo tập trung vào một số vấn đề trước mắt mà chúng ta đang phải đối mặt.

  • He said there was no immediate need to appeal for international assistance.

    Ông nói rằng không cần thiết phải kêu gọi sự hỗ trợ quốc tế ngay lập tức.

next to or very close to a particular place or time

bên cạnh hoặc rất gần một địa điểm hoặc thời gian cụ thể

Ví dụ:
  • in the immediate vicinity

    ở vùng lân cận

  • in the immediate aftermath of the war

    ngay sau chiến tranh

  • The prospects for the immediate future are good.

    Triển vọng trước mắt là tốt.

  • The director is standing on her immediate right.

    Giám đốc đang đứng ngay bên phải cô ấy.

  • my immediate predecessor in the job (= the person who had the job just before me)

    người tiền nhiệm trực tiếp của tôi trong công việc (= người đã có công việc ngay trước tôi)

nearest in relationship or rank

gần nhất trong mối quan hệ hoặc cấp bậc

Ví dụ:
  • The funeral was attended by her immediate family (= her parents, children, brothers and sisters) only.

    Đám tang chỉ có sự tham dự của gia đình trực hệ của cô ấy (= cha mẹ, con cái, anh chị em của cô ấy).

  • He is my immediate superior (= the person directly above me) in the company.

    Anh ấy là cấp trên trực tiếp của tôi (= người trực tiếp ở trên tôi) trong công ty.

having a direct effect

có tác dụng trực tiếp

Ví dụ:
  • The immediate cause of death is unknown.

    Nguyên nhân trực tiếp của cái chết vẫn chưa được biết.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

with immediate effect
(formal)starting now
  • She has resigned with immediate effect.