danh từ
phố, đường phố
side street: phố ngang
high street: phố lớn
main street: phố chính
hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố)
the whole street contributed: cả hàng phố đều có đóng góp
(từ cổ,nghĩa cổ) đường cái
phố, đườmg phố
/striːt/Từ "street" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được gọi là "stræt" hoặc "strēote". Thuật ngữ này bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*strata", có nghĩa là "road" hoặc "path". Từ nguyên thủy Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*stret-", cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "stretch" và "straight". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của từ này đã thay đổi thành "strate", và đến thế kỷ 16, nó đã phát triển thành "street". Từ hiện đại "street" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là một con đường hoặc đường phố công cộng, đồng thời cũng mang nhiều sắc thái ý nghĩa liên quan đến khu định cư đô thị và quá trình đô thị hóa.
danh từ
phố, đường phố
side street: phố ngang
high street: phố lớn
main street: phố chính
hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố)
the whole street contributed: cả hàng phố đều có đóng góp
(từ cổ,nghĩa cổ) đường cái
a public road in a city or town that has houses and buildings on one side or both sides
một con đường công cộng trong thành phố hoặc thị trấn có nhà ở và tòa nhà ở một bên hoặc cả hai bên
Tôi đang đi dạo trên đường thì chuyện đó xảy ra.
Cô ấy sống ngay đầu phố ở đây.
Ngân hàng ở ngay bên kia đường.
Anh ấy đã quen với việc được nhận ra trên đường phố.
Công nhân đã xuống đường biểu tình.
Đi bộ trên đường phố vào ban đêm không an toàn.
Đó là một thị trấn thời trung cổ với những con đường rải sỏi hẹp.
một con đường đông đúc/khu dân cư/yên tĩnh/hoang vắng
Đường 92
số 10 phố Downing
Bạn có thể tìm thấy những cửa hàng này ở mọi góc phố.
Hội đồng hứa sẽ chiếu sáng đường phố tốt hơn và đường phố sạch sẽ hơn.
bản đồ/kế hoạch đường phố của York
Văn phòng của tôi ở tầng đường phố (= ở tầng trệt).
Một cặp vợ chồng đang cãi nhau trên đường phố.
Đám đông tràn ngập đường phố.
Xác chết nằm rải rác trên đường phố.
Các băng nhóm lang thang trên đường phố vào ban đêm.
Anh có thể nhìn thấy cô ở bên kia đường.
Từ, cụm từ liên quan
the ideas and opinions of ordinary people, especially people who live in cities, which are considered important
những ý tưởng và quan điểm của người dân bình thường, đặc biệt là những người sống ở thành phố, được coi là quan trọng
Cảm giác của tôi khi đi đường là chúng ta có cơ hội tốt để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử này.
Người ta đồn rằng chuyện đó sẽ không xảy ra.
Ý kiến trên đường phố đã bị chia rẽ.
Tôi thường đi dạo trên con phố yêu thích của mình, nơi có nhiều cửa hàng cổ kính và quán cà phê quyến rũ.
Nghệ thuật đường phố sống động trên khu phố đông đúc này thu hút sự chú ý của tôi khi tôi vội vã đi qua.