Định nghĩa của từ near

nearadverb

gần, cận, ở gần

/nɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "near" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "near" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nær" hoặc "nah", có nghĩa là "close" hoặc "nigh". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*nār", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "nah". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy được mượn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ne-", có nghĩa là "chạm" hoặc "to come near". Gốc Proto-Indo-European "*ne-" cũng là nguồn gốc của nhiều từ tiếng Anh khác liên quan đến sự gần gũi, chẳng hạn như "nearby", "nearest" và "nearer". Theo thời gian, ý nghĩa của "near" đã mở rộng để bao gồm không chỉ sự gần gũi về mặt vật lý mà còn cả sự gần gũi về mặt cảm xúc hoặc tượng trưng, ​​như được thấy trong các cụm từ như "near to my heart" hoặc "near miss". Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "near" như một từ vẫn giữ nguyên: truyền đạt cảm giác gần gũi hoặc thân thiết với một cái gì đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninggần, cận

examplethe ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền

exampleto be nearing one's end: sắp chết

exampleday is near breaking: trời gần sáng

meaningthân

examplewho comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?

meaninggiống, sát

examplenear resemblance: sự giống lắm

examplea near translation: bản dịch sát nghĩa

type phó từ

meaninggần, ở gần; sắp tới, không xa

examplethe ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền

exampleto be nearing one's end: sắp chết

exampleday is near breaking: trời gần sáng

meaningchi ly, chắt bóp, keo kiệt

examplewho comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?

namespace

at a short distance away from somebody/something

ở một khoảng cách ngắn với ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Do you live near here?

    Bạn có sống gần đây không?

  • Go and sit nearer (to) the fire.

    Đi đến ngồi gần ngọn lửa hơn.

a short period of time from something

một khoảng thời gian ngắn từ một cái gì đó

Ví dụ:
  • My birthday is very near Christmas.

    Sinh nhật của tôi rất gần với Giáng sinh.

  • I’ll think about it nearer (to) the time (= when it is just going to happen).

    Tôi sẽ nghĩ về nó gần hơn (đến) thời điểm (= khi nó sắp xảy ra).

used before a number to mean ‘approximately’, ‘just below or above’

được sử dụng trước một số có nghĩa là 'xấp xỉ', 'ngay bên dưới hoặc bên trên'

Ví dụ:
  • Share prices are near their record high of last year.

    Giá cổ phiếu đang ở gần mức cao kỷ lục của năm ngoái.

  • Profits fell from $11 million to nearer $8 million.

    Lợi nhuận giảm từ 11 triệu USD xuống gần 8 triệu USD.

similar to somebody/something in quality, size, etc.

tương tự với ai/cái gì về chất lượng, kích thước, v.v.

Ví dụ:
  • Nobody else comes near her in intellect.

    Không ai khác đến gần cô ấy về mặt trí tuệ.

  • He's nearer 70 than 60.

    Ông ấy gần 70 hơn là 60.

  • This colour is nearest (to) the original.

    Màu này gần nhất (với) màu gốc.

close to a particular state

gần với một trạng thái cụ thể

Ví dụ:
  • a state near (to) death

    một trạng thái gần (đến) cái chết

  • She was near to tears (= almost crying).

    Cô ấy gần như rơi nước mắt (= gần như khóc).

  • We came near to being killed.

    Chúng tôi suýt bị giết.

Thành ngữ

(close/near) at hand
close to you in time or distance
  • Help was at hand.
  • The property is ideally located with all local amenities close at hand.
  • be close to/near the mark
    to be fairly accurate in a guess, statement, etc.
  • Such guesses are thought to be close to the mark.
  • ‘The Times’ was nearer the mark when it said…
  • close/dear/near to somebody’s heart
    having a lot of importance and interest for somebody