tính từ
nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to lie heavy on...: đè nặng lên...
a heavy task: công việc nặng nề
a heavy wound: vết thương nặng
(: with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu
time hangs heavy: thời gian trôi đi chậm chạp
air-wirth the scent of roses: không khí ngát hương hoa hồng
nặng, khó tiêu (thức ăn)
phó từ
nặng, nặng nề
to lie heavy on...: đè nặng lên...
a heavy task: công việc nặng nề
a heavy wound: vết thương nặng
chậm chạp
time hangs heavy: thời gian trôi đi chậm chạp
air-wirth the scent of roses: không khí ngát hương hoa hồng