Định nghĩa của từ connection

connectionnoun

sự kết nối, sự giao kết

/kəˈnɛkʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "connection" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Pháp cổ, từ "conexiun" phát triển từ tiếng Latin "connexio", có nghĩa là "một sự kết hợp hoặc liên kết với nhau". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "con-" (cùng nhau) và "nexus" (kết nối hoặc liên kết). Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "connection" xuất hiện dưới dạng "conexioun", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý nghĩa về mối liên hệ logic hoặc nhân quả giữa các sự vật. Lần đầu tiên từ này được ghi lại trong Từ điển tiếng Anh Oxford có từ thế kỷ 14, khi nó xuất hiện trong bối cảnh lý luận và lập luận. Theo thời gian, từ "connection" đã mang nhiều ý nghĩa rộng hơn, bao gồm các khái niệm như mạng lưới, giao tiếp và sự liên kết giữa con người, ý tưởng và sự vật. Trong tiếng Anh hiện đại, "connection" là một thuật ngữ đa năng được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm công nghệ, xã hội học, tâm lý học và giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối

exampleto have a connection with: có quan hệ với

meaningsự mạch lạc

examplethere is no connection in his speech: bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả

meaningsự giao thiệp, sự kết giao

exampleto form a connection with someone: giao thiệp với ai

exampleto break off a connection: tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao

typeDefault

meaning(Tech) nối; phép nối, cách nối; đóng mạch; mạch

link

something that connects two facts, ideas, etc.

một cái gì đó kết nối hai sự kiện, ý tưởng, vv.

Ví dụ:
  • Scientists have established a connection between cholesterol levels and heart disease.

    Các nhà khoa học đã thiết lập mối liên hệ giữa mức cholesterol và bệnh tim.

  • a direct/close/strong connection with something

    một sự kết nối trực tiếp/gần gũi/mạnh mẽ với cái gì đó

  • His resignation must have some connection with the recent scandal.

    Việc ông từ chức chắc chắn có mối liên hệ nào đó với vụ bê bối gần đây.

  • Consumers are more likely to buy something from a person or shop they feel a personal connection to.

    Người tiêu dùng có nhiều khả năng mua thứ gì đó từ một người hoặc cửa hàng mà họ cảm thấy có mối liên hệ cá nhân.

  • How did you make the connection (= realize that there was a connection between two facts that did not seem to be related)?

    Bạn đã tạo ra sự kết nối như thế nào (= nhận ra rằng có một mối liên hệ giữa hai sự kiện dường như không liên quan)?

Ví dụ bổ sung:
  • He denied any connection to the scam.

    Ông phủ nhận mọi mối liên hệ với vụ lừa đảo.

  • He maintained his southern connection through summer visits with his relatives.

    Anh duy trì mối liên hệ với miền Nam của mình thông qua những chuyến thăm mùa hè với người thân.

  • His death had no connection with drugs.

    Cái chết của anh không liên quan đến ma túy.

  • Kierkegaard draws a connection between anxiety and free will.

    Kierkegaard rút ra mối liên hệ giữa sự lo lắng và ý chí tự do.

  • Researchers have now established a connection between air pollution and asthma.

    Các nhà nghiên cứu hiện đã thiết lập được mối liên hệ giữa ô nhiễm không khí và bệnh hen suyễn.

Từ, cụm từ liên quan

being connected

the act of connecting or the state of being connected

hành động kết nối hoặc trạng thái được kết nối

Ví dụ:
  • a broadband/wireless/Wi-Fi/network connection

    kết nối băng thông rộng/không dây/Wi-Fi/mạng

  • I'm having problems with my internet connection.

    Tôi đang gặp vấn đề với kết nối internet của mình.

  • Connection to the gas supply was delayed for three days.

    Việc kết nối với nguồn cung cấp khí đốt đã bị trì hoãn trong ba ngày.

Ví dụ bổ sung:
  • Unable to establish a connection to the internet.

    Không thể thiết lập kết nối với internet.

  • Sorry, could you repeat that? This is a very bad connection.

    Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại được không? Đây là một kết nối rất xấu.

  • We're waiting for connection to the water mains.

    Chúng tôi đang chờ kết nối với đường ống dẫn nước.

  • Each laptop has a wireless Ethernet connection.

    Mỗi máy tính xách tay đều có kết nối Ethernet không dây.

  • a high-speed network connection that makes accessing the internet easy

    kết nối mạng tốc độ cao giúp truy cập internet dễ dàng

in electrical system

a point, especially in an electrical system, where two parts connect

một điểm, đặc biệt là trong hệ thống điện, nơi hai phần kết nối

Ví dụ:
  • A faulty connection caused the machine to stop.

    Lỗi kết nối khiến máy ngừng hoạt động.

  • If you break the connection, the light won't come on.

    Nếu bạn ngắt kết nối, đèn sẽ không sáng.

train/bus/plane

a train, bus or plane at a station or an airport that a passenger can take soon after getting off another in order to continue their journey

một chuyến tàu, xe buýt hoặc máy bay tại nhà ga hoặc sân bay mà hành khách có thể bắt ngay sau khi xuống xe khác để tiếp tục hành trình

Ví dụ:
  • I missed the connection by five minutes.

    Tôi đã lỡ kết nối trong vòng năm phút.

  • We'll be lucky if we make our connection.

    Chúng ta sẽ may mắn nếu tạo được sự kết nối.

  • We arrived in good time for the connection to Paris.

    Chúng tôi đến vào thời điểm thích hợp để kết nối với Paris.

a means of travelling to another place

một phương tiện đi du lịch đến một nơi khác

Ví dụ:
  • There are good bus and train connections between the resort and major cities.

    Có kết nối xe buýt và xe lửa thuận tiện giữa khu nghỉ mát và các thành phố lớn.

  • good connections with New York

    kết nối tốt với New York

person/organization

a person or an organization that you know and that can help or advise you in your social or professional life

một người hoặc một tổ chức mà bạn biết và có thể giúp đỡ hoặc tư vấn cho bạn trong đời sống xã hội hoặc nghề nghiệp của bạn

Ví dụ:
  • One of my business connections gave them my name.

    Một trong những mối quan hệ kinh doanh của tôi đã cho họ biết tên tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He got his job through connections.

    Anh ấy có được công việc của mình thông qua các mối quan hệ.

  • He has connections.

    Anh ấy có những mối quan hệ.

  • I have some good business connections in New York.

    Tôi có một số mối quan hệ kinh doanh tốt ở New York.

  • She used her connections to get the job.

    Cô ấy đã sử dụng các mối quan hệ của mình để có được công việc.

  • They helped establish connections among labs from Honolulu to Paris.

    Họ đã giúp thiết lập mối liên hệ giữa các phòng thí nghiệm từ Honolulu đến Paris.

Từ, cụm từ liên quan

distant relatives

people who are your relatives, but not members of your close family

những người là người thân của bạn, nhưng không phải là thành viên trong gia đình thân thiết của bạn

Ví dụ:
  • She is British but also has German connections.

    Cô ấy là người Anh nhưng cũng có mối quan hệ với người Đức.

  • a network of family connections in Italy

    một mạng lưới kết nối gia đình ở Ý

Thành ngữ

in connection with somebody/something
for reasons connected with somebody/something
  • A man has been arrested in connection with the murder of the teenager.
  • I am writing to you in connection with your recent job application.
  • in this/that connection
    (formal)for reasons connected with something recently mentioned