Định nghĩa của từ tight

tightadjective

kín, chặt, chật

/tʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "tight" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tīc", có nghĩa là "strong" hoặc "firm". Từ này có liên quan đến tiếng Đức nguyên thủy "tikiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "tik-", cả hai đều truyền tải ý tưởng về sự chặt chẽ hoặc vững chắc. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "tight" phát triển thành nghĩa là "khớp khít" hoặc "gắn chặt". Theo thời gian, từ này có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "cố định chắc chắn" hoặc "không lỏng lẻo". Vào thế kỷ 16, từ "tight" cũng có nghĩa là "intense" hoặc "strong", như trong "a tight hug" hoặc "a tight enthusiasm". Ý nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng về một thứ gì đó được giữ chặt hoặc nắm chặt. Ngày nay, từ "tight" có nhiều ý nghĩa và hàm ý, bao gồm những hạn chế về mặt thể chất, cường độ cảm xúc và thậm chí là sự an toàn về mặt tài chính!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkín, không thấm, không rỉ

exampleto shut tight: đóng kín

meaningchặt, khít

examplehold him tight: giữ chặt lấy nó

exampleto be packed as tight as herrings in a barrel: bị nhét chặt như cá hộp

examplea tight grasp: sự ôm chặt, sự ghì chặt

meaningchật, bó sát

exampletight shoes: giày chật

exampletight trousers: quần bó sát

type phó từ

meaningkín, sít, khít, khít khao

exampleto shut tight: đóng kín

meaningchặt, chặt chẽ

examplehold him tight: giữ chặt lấy nó

exampleto be packed as tight as herrings in a barrel: bị nhét chặt như cá hộp

examplea tight grasp: sự ôm chặt, sự ghì chặt

firm

held or fixed in position securely; difficult to move, open or separate

được giữ hoặc cố định ở vị trí an toàn; khó di chuyển, mở hoặc tách rời

Ví dụ:
  • He kept a tight grip on her arm.

    Anh giữ chặt cánh tay cô.

  • She twisted her hair into a tight knot.

    Cô xoắn tóc thành một búi thật chặt.

  • The screw was so tight that it wouldn't move.

    Cái vít quá chặt đến nỗi nó không thể di chuyển được.

  • Dave's arms were tight around her waist.

    Cánh tay của Dave vòng chặt quanh eo cô.

clothes

fitting closely to your body and sometimes uncomfortable

vừa khít với cơ thể bạn và đôi khi không thoải mái

Ví dụ:
  • She was wearing a tight pair of jeans.

    Cô ấy đang mặc một chiếc quần jean bó sát.

  • These shoes are much too tight.

    Đôi giày này chật quá.

  • The new sweater was a tight fit.

    Chiếc áo len mới vừa vặn.

  • The dress is a little tight across the chest.

    Váy hơi chật ở ngực.

Từ, cụm từ liên quan

money/time

difficult to manage with because there is not enough

khó quản lý vì không có đủ

Ví dụ:
  • We have a very tight budget.

    Chúng tôi có ngân sách rất eo hẹp.

  • The president has a tight schedule today.

    Hôm nay tổng thống có lịch trình dày đặc.

  • The deadline for finishing the project is too tight (= too soon).

    Thời hạn hoàn thành dự án quá chặt chẽ (= quá sớm).

  • I think we'd better leave—time's getting very tight.

    Tôi nghĩ chúng ta nên đi thôi - thời gian đang rất gấp rút.

  • As always, money is tight.

    Như mọi khi, tiền bạc rất eo hẹp.

control

very strict and hard to resist, avoid, etc.

rất nghiêm khắc và khó chống cự, tránh né, v.v.

Ví dụ:
  • to keep tight control over something

    để giữ sự kiểm soát chặt chẽ đối với một cái gì đó

  • Dozens of streets are being closed and security is tight.

    Hàng chục đường phố đang bị đóng cửa và an ninh được thắt chặt.

  • We need tighter security at the airport.

    Chúng ta cần an ninh chặt chẽ hơn ở sân bay.

  • Are the controls tight enough?

    Các biện pháp kiểm soát có đủ chặt chẽ không?

  • tight restrictions/regulations

    hạn chế/quy định chặt chẽ

stretched

stretched or pulled so that it cannot stretch much further

kéo dài hoặc kéo để nó không thể kéo dài hơn nữa

Ví dụ:
  • The rope was stretched tight.

    Sợi dây đã bị kéo căng.

  • The constant pull of the river will keep your line tight.

    Lực kéo liên tục của dòng sông sẽ giữ cho dây câu của bạn luôn chặt chẽ.

  • He drew the cord tighter with a jerk.

    Anh giật mạnh sợi dây chặt hơn.

  • Pull in your navel and keep your abs tight.

    Kéo rốn của bạn và giữ chặt cơ bụng.

Ví dụ bổ sung:
  • Every muscle in her face was drawn tight.

    Từng cơ bắp trên khuôn mặt cô đều bị kéo căng.

  • The cloth was stretched tight over the frame.

    Tấm vải được căng chặt trên khung.

  • The rope suddenly went tight.

    Sợi dây đột nhiên bị thắt chặt.

close together

with things or people packed closely together, leaving little space between them

với những đồ vật hoặc con người chen chúc nhau chặt chẽ, để lại rất ít khoảng trống giữa chúng

Ví dụ:
  • There was a tight group of people around the speaker.

    Có một nhóm người vây quanh người nói.

  • With six of us in the car it was a tight squeeze.

    Với sáu người chúng tôi trong xe, thật là chật chội.

  • She managed to reverse into a tight parking space.

    Cô cố gắng lùi vào một chỗ đỗ xe chật hẹp.

expression/voice

looking or sounding anxious, upset or angry

nhìn hoặc có vẻ lo lắng, buồn bã hoặc tức giận

Ví dụ:
  • ‘I'm sorry,’ she said, with a tight smile.

    “Tôi xin lỗi,” cô nói, với một nụ cười gượng.

Từ, cụm từ liên quan

part of body

feeling painful or uncomfortable because of illness or emotion

cảm thấy đau đớn hoặc khó chịu vì bệnh tật hoặc cảm xúc

Ví dụ:
  • He complained of having a tight chest.

    Anh ấy phàn nàn về việc có một bộ ngực săn chắc.

  • As she looked at her baby, her throat felt tight.

    Khi nhìn con mình, cổ họng cô nghẹn lại.

Từ, cụm từ liên quan

relationship

having a close relationship with somebody else or with other people

có mối quan hệ thân thiết với người khác hoặc với người khác

Ví dụ:
  • It was a tight community and newcomers were not welcome.

    Đó là một cộng đồng chặt chẽ và những người mới đến không được chào đón.

Từ, cụm từ liên quan

bend/curve

curving suddenly rather than gradually

uốn cong đột ngột thay vì dần dần

Ví dụ:
  • The driver slowed down at a tight bend in the road.

    Người lái xe giảm tốc độ ở một khúc cua hẹp trên đường.

  • The plane flew around in a tight circle.

    Máy bay bay vòng tròn chặt chẽ.

contest/race

with runners, teams, etc. that seem to be equally good

với người chạy, đội, v.v. có vẻ tốt như nhau

Ví dụ:
  • a tight race

    một cuộc đua chặt chẽ

Từ, cụm từ liên quan

not generous

not wanting to spend much money; not generous

không muốn tiêu nhiều tiền; không hào phóng

Ví dụ:
  • He's very tight with his money.

    Anh ấy rất eo hẹp về tiền bạc của mình.

Từ, cụm từ liên quan

drunk

drunk

say rượu

Từ, cụm từ liên quan

-tight

not allowing the substance mentioned to enter

không cho chất được đề cập vào

Ví dụ:
  • measures to make your home weathertight

    biện pháp làm cho ngôi nhà của bạn kín thời tiết

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in a (tight) spot | in a tight corner
(informal)in a difficult situation
  • She’ll always help if you’re in a tight spot.
  • The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.
  • keep a tight rein on somebody/something
    to control somebody/something carefully or strictly
  • It’s essential to keep a tight rein on public spending.
  • run a tight ship
    to organize something in a very efficient way, controlling other people very closely