Định nghĩa của từ dissolve

dissolveverb

tan rã, phân hủy, giải tán

/dɪˈzɒlv/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dissolve" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, động từ "dissolvere" có nghĩa là "to undo, to loose, or to dissolve.". Nó là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "away") và "solvere" (có nghĩa là "làm lỏng" hoặc "tháo rời"). Khi một thứ gì đó bị hòa tan, theo nghĩa đen có nghĩa là nó đang bị tháo rời hoặc bị tháo rời. Động từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại, với lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ "dissolve" vào thế kỷ 13. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm sự tách biệt về mặt vật lý mà còn bao gồm cả sự giải thể các tổ chức, xóa nợ và thậm chí là phá vỡ các mối quan hệ tình cảm. Trong tiếng Anh hiện đại, "dissolve" có thể có nhiều nghĩa, từ hóa học (quá trình trộn hai chất với nhau để tạo thành một chất mới) cho đến ngôn ngữ tượng hình (ví dụ: "his relationships started to dissolve under the pressure of stress").

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningrã ra, tan rã, phân huỷ

meaninghoà tan; làm tan ra

exampleice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời

exampleto be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt

meaninggiải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)

type nội động từ

meaningrã ra, tan rã, phân huỷ

meaninghoà tan; tan ra

exampleice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời

exampleto be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt

meaninggiải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)

namespace

to mix with a liquid and become part of it

trộn với chất lỏng và trở thành một phần của nó

Ví dụ:
  • Salt dissolves in water.

    Muối hòa tan trong nước.

  • Heat gently until the sugar dissolves.

    Đun nóng nhẹ cho đến khi đường tan.

  • The aspirin hasn't dissolved completely yet.

    Aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn.

to make a solid become part of a liquid

làm cho chất rắn trở thành một phần của chất lỏng

Ví dụ:
  • Dissolve the tablet in water.

    Hòa tan viên thuốc trong nước.

to officially end a marriage, business agreement or parliament

chính thức kết thúc một cuộc hôn nhân, thỏa thuận kinh doanh hoặc quốc hội

Ví dụ:
  • Their marriage was dissolved in 1999.

    Cuộc hôn nhân của họ tan vỡ vào năm 1999.

  • The election was announced and parliament was dissolved.

    Cuộc bầu cử được công bố và quốc hội bị giải tán.

Ví dụ bổ sung:
  • The civilian government was effectively dissolved.

    Chính phủ dân sự đã bị giải thể một cách hiệu quả.

  • Their marriage was formally dissolved last year.

    Cuộc hôn nhân của họ đã chính thức tan vỡ vào năm ngoái.

to disappear; to make something disappear

biến mất; làm cho cái gì đó biến mất

Ví dụ:
  • When the ambulance had gone, the crowd dissolved.

    Khi xe cứu thương đi rồi, đám đông giải tán.

  • The lights in the windows faded and the house dissolved into darkness again.

    Ánh đèn trên cửa sổ mờ đi và ngôi nhà lại chìm vào bóng tối.

  • His calm response dissolved her anger.

    Phản ứng bình tĩnh của anh đã làm tan biến cơn giận của cô.

to suddenly start laughing, crying, etc.

đột nhiên bắt đầu cười, khóc, v.v.

Ví dụ:
  • When the teacher looked up, the children dissolved into giggles.

    Khi giáo viên nhìn lên, bọn trẻ cười khúc khích.

  • Every time she heard his name, she dissolved into tears.

    Mỗi lần nghe đến tên anh, cô lại rơi nước mắt.

to remove or destroy something, especially by a chemical process; to be destroyed in this way

loại bỏ hoặc phá hủy một cái gì đó, đặc biệt là bằng một quá trình hóa học; bị phá hủy theo cách này

Ví dụ:
  • a new detergent that dissolves stains

    một chất tẩy rửa mới làm tan vết bẩn

  • All the original calcium had dissolved away.

    Toàn bộ canxi ban đầu đã tan hết.

  • The limestone has simply dissolved away.

    Đá vôi đã hòa tan một cách đơn giản.