ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed: giảm tốc độ
to reduce prices: giảm (hạ) giá
to reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton): gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness: ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances: bị sa sút
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
to reduce speed: giảm tốc độ
to reduce prices: giảm (hạ) giá
to reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan