Định nghĩa của từ road

roadnoun

con đường, đường phố

/rəʊd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "road" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ "rād", có nghĩa là "track" hoặc "con đường". Từ này có liên quan đến tiếng Na Uy cổ "rúti", cũng có nghĩa là "path" hoặc "cách". Trong tiếng Anh cổ, từ "rād" dùng để chỉ một con đường hoặc lối đi mà con người hoặc động vật sử dụng. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao gồm khái niệm về một tuyến đường rộng hơn, bền hơn mà những người du lịch sử dụng. Vào thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "road" đã mang ý nghĩa hiện đại của nó. Ngày nay, từ "road" thường được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để chỉ một con đường được lát hoặc không được lát dùng để di chuyển bằng xe cộ, xe đạp hoặc đi bộ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon đường

examplehigh road: đường cái

exampleto take the road: lên đường

exampleto be on the road: đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đường sắt

meaningđường phố

type ngoại động từ

meaningđánh hơi theo (thú săn)

examplehigh road: đường cái

exampleto take the road: lên đường

exampleto be on the road: đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cướp đường

namespace

a hard surface built for vehicles to travel on

một bề mặt cứng được xây dựng để các phương tiện di chuyển

Ví dụ:
  • a main/major/minor road

    một con đường chính/chính/phụ

  • a country/mountain road

    một con đường quê/núi

  • Take the first road on the left and then follow the signs.

    Đi theo con đường đầu tiên bên trái rồi đi theo biển chỉ dẫn.

  • The house is on a very busy road.

    Nhà nằm trên con đường rất sầm uất.

  • They live just down the road (= further on the same road).

    Họ sống ngay dưới đường (= xa hơn trên cùng một con đường).

  • He was walking along the road when he was attacked.

    Anh ta đang đi bộ dọc đường thì bị tấn công.

  • It takes about five hours by road (= driving).

    Mất khoảng năm giờ bằng đường bộ (= lái xe).

  • It would be better to transport the goods by rail rather than by road.

    Sẽ tốt hơn nếu vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt thay vì đường bộ.

  • It's difficult to cross the road safely around here.

    Thật khó để băng qua đường một cách an toàn quanh đây.

  • road accidents/safety/users

    tai nạn giao thông/an toàn/người sử dụng

  • There have been 34 road deaths this month.

    Đã có 34 trường hợp tử vong do giao thông trong tháng này.

  • India has worked hard to improve its road network.

    Ấn Độ đã nỗ lực cải thiện mạng lưới đường bộ của mình.

  • The steep and winding little road was covered in mud.

    Con đường nhỏ dốc và ngoằn ngoèo ngập trong bùn.

  • With heavy road traffic, roads deteriorate rapidly.

    Với mật độ giao thông đường bộ đông đúc, đường sá xuống cấp nhanh chóng.

  • a 10-mile road race

    một cuộc đua đường dài 10 dặm

  • a notoriously dangerous stretch of road

    một đoạn đường nổi tiếng nguy hiểm

Ví dụ bổ sung:
  • All main roads were passable with care.

    Tất cả các con đường chính đều có thể đi qua được một cách cẩn thận.

  • Angry farmers blocked the road with their tractors.

    Những người nông dân giận dữ đã chặn đường bằng máy kéo của họ.

  • He was hit by a lorry as he pulled out into the main road.

    Anh ta bị một chiếc xe tải đâm khi đang ra đường chính.

  • Huge eucalyptuses lined the road.

    Những cây bạch đàn khổng lồ xếp dọc đường.

  • I must have driven the back roads for half an hour.

    Chắc tôi đã phải lái xe đường sau mất nửa tiếng đồng hồ.

used in names of roads, especially in towns

được sử dụng trong tên đường, đặc biệt là ở các thị trấn

Ví dụ:
  • 35 York Road

    Đường 35 York

  • We live in/on Kingston Road.

    Chúng tôi sống ở/trên đường Kingston.

the way to achieving something

cách để đạt được điều gì đó

Ví dụ:
  • to be on the road to recovery

    đang trên đường phục hồi

  • This first exhibition has set him on the road to success.

    Cuộc triển lãm đầu tiên này đã đưa anh đến con đường thành công.

  • We have discussed privatization, but we would prefer not to go down that particular road.

    Chúng tôi đã thảo luận về việc tư nhân hóa, nhưng chúng tôi không muốn đi theo con đường cụ thể đó.

Từ, cụm từ liên quan