động từ
bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
to diminish someone's powers: giảm bớt quyền hành của ai
Default
làm nhỏ; rút ngắn lại
giảm bớt
/dɪˈmɪnɪʃ//dɪˈmɪnɪʃ/Từ "diminish" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có niên đại từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "diminuir", bắt nguồn từ tiếng Latin "diminuere", có nghĩa là "làm cho nhỏ hơn" hoặc "giảm đi". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "diminutio", "làm cho nhỏ đi" và "utare", "sử dụng" hoặc "sử dụng", nghĩa đen là "sử dụng ít hơn" hoặc "làm cho việc sử dụng nhỏ hơn". Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "diminish" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó nhỏ hơn, ít hơn hoặc ít hơn, cho dù đó là một vật thể vật lý, một số lượng hoặc một thuộc tính. Trong tiếng Anh hiện đại, từ này thường được sử dụng theo nghĩa bóng, mô tả việc giảm bớt hoặc làm dịu đi một tình huống, cảm xúc hoặc vấn đề.
động từ
bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
to diminish someone's powers: giảm bớt quyền hành của ai
Default
làm nhỏ; rút ngắn lại
to become smaller, weaker, etc.; to make something become smaller, weaker, etc.
trở nên nhỏ hơn, yếu hơn, v.v.; làm cho cái gì đó trở nên nhỏ hơn, yếu hơn, v.v.
Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Ảnh hưởng của ông đã giảm dần theo thời gian.
Luật mới dự kiến sẽ làm giảm cơ hội của chính phủ.
Theo thời gian, hiệu quả của thuốc kháng sinh đã giảm dần do tình trạng sử dụng quá mức và sai mục đích các loại thuốc này.
Tiếng ồn của giao thông dần nhỏ đi khi tôi đi xa khỏi đường chính, khiến mức độ tiếng ồn giảm đi.
Từ, cụm từ liên quan
to make somebody/something seem less important than they really are
làm cho ai/cái gì có vẻ kém quan trọng hơn thực tế
Tôi không muốn giảm bớt tầm quan trọng của sự đóng góp của họ.
Phiên tòa đã khiến anh già đi và giảm sút.