tính từ
chung, công, công cộng
a common language: ngôn ngữ chung
common ground: điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
common noun: danh từ chung
thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông
common of pasturage: quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
it is common knowledge that...: điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
the common man: người bình thường
tầm thường; thô tục
in common: chung, chung chạ
to have everything in common: chung tất cả mọi thứ
to have nothing in common: không có gì chung
danh từ
đất công
a common language: ngôn ngữ chung
common ground: điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận)
common noun: danh từ chung
quyền được hưởng trên đất đai của người khác
common of pasturage: quyền được chăn thả trên đất đai của người khác
it is common knowledge that...: điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng...
the common man: người bình thường
sự chung, của chung
in common: chung, chung chạ
to have everything in common: chung tất cả mọi thứ
to have nothing in common: không có gì chung