phó từ
cùng, cùng với, cùng nhau
they were walking together: chúng cùng đi dạo với nhau
cùng một lúc, đồng thời
they both answered together: cả hai đứa trả lời cùng một lúc
liền, liên tục
for days together: trong nhiều ngày liền
cùng nhau, cùng với
/təˈɡɛðə/Từ "together" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "together" là "togete" hoặc "togader", bắt nguồn từ tiền tố "to-" có nghĩa là "toward" hoặc "with" và động từ "gader" có nghĩa là "tập hợp". Tiền tố "to-" này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh khác như "togetherness" và "togethering". Từ "together" ban đầu có nghĩa là "jointly" hoặc "simultaneously", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "hòa hợp" hoặc "hợp nhất". Vào thế kỷ 14, cách viết của từ này đã thay đổi thành "tog ether", và đến thế kỷ 16, nó đã chuyển thành cách viết hiện đại "together". Ngày nay, từ này được dùng để thể hiện sự thống nhất, hợp tác hoặc cảm giác đồng nhất với người khác.
phó từ
cùng, cùng với, cùng nhau
they were walking together: chúng cùng đi dạo với nhau
cùng một lúc, đồng thời
they both answered together: cả hai đứa trả lời cùng một lúc
liền, liên tục
for days together: trong nhiều ngày liền
with or near to somebody/something else; with each other
với hoặc ở gần ai/cái gì khác; với nhau
Chúng tôi đã lớn lên cùng nhau.
Lấy tất cả nguyên liệu lại với nhau trước khi bắt đầu nấu.
Hãy ở gần nhau—tôi không muốn ai bị lạc.
Bạn có muốn gặp nhau (= gặp lại) vào tuần tới không?
Họ cùng nhau leo lên những bậc thang tối tăm.
Hai bên cần hợp tác để giải quyết tranh chấp này.
Họ đã làm việc chặt chẽ với nhau trong vài năm tới.
Họ dường như hòa hợp với nhau một cách hoàn hảo.
so that two or more things touch or are joined to or combined with each other
để hai hoặc nhiều thứ chạm vào hoặc được nối với nhau hoặc kết hợp với nhau
Anh xoa hai tay vào nhau vẻ hài lòng.
Cô đóng đinh hai tấm ván lại với nhau.
Trộn cát và xi măng với nhau.
Tất cả các bộ phận khớp với nhau một cách hoàn hảo.
Tổng hợp lại, những yếu tố này rất có ý nghĩa.
Anh ấy có nhiều tiền hơn tất cả chúng ta cộng lại.
Bốn viên gạch nhỏ ghép lại với nhau tạo thành một thiết kế hoàn chỉnh.
Hai nước cộng lại chiếm gần một nửa tổng doanh số của công ty.
in a close relationship, for example a marriage
trong một mối quan hệ thân thiết, ví dụ như một cuộc hôn nhân
Họ chia tay sau mười năm bên nhau.
Con trai tôi và bạn gái hiện đang sống cùng nhau.
Vợ cũ của tôi và tôi đang quay lại với nhau một lần nữa.
at the same time
đồng thời
Cả hai cùng nói chuyện với nhau.
Bây giờ tất cả cùng nhau: 'Chúc mừng sinh nhật bạn...'
in or into agreement
trong hoặc vào thỏa thuận
Sau cuộc gặp, hai bên tranh chấp không còn xích lại gần nhau hơn.
for hours, days, etc. without stopping
trong nhiều giờ, nhiều ngày, v.v. không ngừng
Cô ngồi hàng giờ bên nhau chỉ nhìn chằm chằm vào không gian.
Phrasal verbs