Định nghĩa của từ minute

minutenoun

phút

/ˈmɪnɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "minute" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, "minuus" có nghĩa là "less" hoặc "nhỏ hơn", và "minutus" có nghĩa là "cắt ngắn" hoặc "được nhắc đến". Từ tiếng Latin "minutus" được dùng để mô tả một thứ gì đó được viết chi tiết hoặc viết tốt, như trong một bản ghi chép được ghi chép cẩn thận. Từ "minute" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "minute" và có nghĩa là "small" hoặc "không đáng kể". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "minute" đã phát triển và đến thế kỷ 16, nó được dùng để mô tả một đơn vị thời gian bằng 60 giây. Ngày nay, từ "minute" dùng để chỉ một đơn vị thời gian hoặc bản tường thuật chi tiết về một điều gì đó và thường được sử dụng trong các bối cảnh như lập lịch trình, ghi âm và giao tiếp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphút

exampleminute details: chi tiết nhỏ

meaningmột lúc, một lát, một thời gian ngắn

examplea minute investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng

examplea minute decription: sự miêu tả cặn kẽ

meaning(toán học) phút (1 thoành 0 của một độ)

type ngoại động từ

meaningtính phút

exampleminute details: chi tiết nhỏ

meaningthảo, viết; ghi chép

examplea minute investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng

examplea minute decription: sự miêu tả cặn kẽ

meaninglàm biên bản, ghi biên bản

namespace

a period of time equal to sixty seconds or a sixtieth of an hour

một khoảng thời gian bằng sáu mươi giây hoặc sáu mươi giờ

Ví dụ:
  • we waited for twenty minutes

    chúng tôi đã đợi hai mươi phút

  • I'll be there in ten minutes' time

    Tôi sẽ đến đó sau mười phút nữa

  • within five minutes the place was virtually empty

    trong vòng năm phút, nơi này hầu như trống rỗng

a sixtieth of a degree of angular measurement (symbol: ʹ)

độ đo góc thứ sáu mươi (ký hiệu: ʹ)

Ví dụ:
  • Delta Lyrae is a double star with a separation of over 10 minutes of arc

    Delta Lyrae là một ngôi sao kép với khoảng cách hơn 10 phút hình vòng cung

extremely small

cực nhỏ

Ví dụ:
  • minute particles

    hạt phút

a summarized record of the proceedings at a meeting

một bản ghi tóm tắt về quá trình tố tụng tại một cuộc họp

Ví dụ:
  • Pat is taking the minutes

    Pat đang lập biên bản

an official memorandum authorizing or recommending a course of action.

một biên bản ghi nhớ chính thức cho phép hoặc đề xuất một quá trình hành động.

record (the proceedings of a meeting)

ghi lại (tiến trình của một cuộc họp)

Ví dụ:
  • the Secretary shall minute the proceedings of each meeting

    Thư ký sẽ biên bản tiến trình của mỗi cuộc họp

send a memorandum to (someone)

gửi một bản ghi nhớ cho (ai đó)

Ví dụ:
  • look up the case and minute me about it

    tra cứu trường hợp và cho tôi biết về nó