Định nghĩa của từ terminate

terminateverb

chấm dứt

/ˈtɜːmɪneɪt//ˈtɜːrmɪneɪt/

Từ "terminate" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "terminare", có nghĩa là "đánh dấu ranh giới hoặc giới hạn của". Động từ này, đến lượt nó, bao gồm tiền tố "ter" (có nghĩa là "boundary") và động từ "minare" (có nghĩa là "đánh dấu"). Trong tiếng Latin, dạng danh từ của "terminare" là "terminus", ám chỉ ranh giới hoặc giới hạn. Trong tiếng Anh trung đại, từ "terminen" (có nghĩa là "xác định ranh giới của một vùng đất") mượn từ nguyên của "terminare" và "terminus". Trong tiếng Anh đầu hiện đại, "terminate" bắt đầu mang một ý nghĩa khác, ám chỉ hành động kết thúc hoặc khép lại. Có thể ý nghĩa mới này của từ này chịu ảnh hưởng từ động từ tiếng Latin "terminare", trong bối cảnh pháp lý, có nghĩa là "đánh dấu sự kết thúc" hoặc "kết thúc". Ngày nay, "terminate" thường được sử dụng trong tiếng Anh, cả trong ngữ cảnh pháp lý và phi pháp lý, để chỉ hành động kết thúc hoặc đưa đến hồi kết. Nguồn gốc tiếng Latin của nó vẫn còn rõ ràng trong ý nghĩa của nó, vì nó ngầm mang ý nghĩa đánh dấu ranh giới hoặc giới hạn trong hành động kết thúc một cái gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningvạch giới hạn, định giới hạn

examplethe meeting terminated at 9 o'clock: cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ

meaninglàm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt

examplewords terminating in s: những từ tận cùng bằng s

type nội động từ

meaningxong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu

examplethe meeting terminated at 9 o'clock: cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ

meaningtận cùng bằng (chữ, từ...)

examplewords terminating in s: những từ tận cùng bằng s

namespace

to end; to make something end

kết thúc ; làm cho cái gì đó kết thúc

Ví dụ:
  • Your contract of employment terminates in December.

    Hợp đồng lao động của bạn chấm dứt vào tháng 12.

  • The agreement was terminated immediately.

    Thỏa thuận đã bị chấm dứt ngay lập tức.

  • to terminate a pregnancy (= to perform or have an abortion)

    chấm dứt thai kỳ (= thực hiện hoặc phá thai)

  • The company terminated the employment of several employees due to budget cuts.

    Công ty đã chấm dứt hợp đồng lao động của một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.

  • After a series of failed negotiations, the diplomatic mission between the two countries was terminated.

    Sau một loạt các cuộc đàm phán không thành công, phái đoàn ngoại giao giữa hai nước đã bị chấm dứt.

Ví dụ bổ sung:
  • His contract was abruptly terminated.

    Hợp đồng của anh ấy bị chấm dứt đột ngột.

  • The agreement was lawfully terminated under clause 34.

    Thỏa thuận đã được chấm dứt hợp pháp theo điều khoản 34.

  • This federal intervention effectively terminated the strike.

    Sự can thiệp của liên bang này đã chấm dứt hiệu quả cuộc đình công.

to end a journey

kết thúc một cuộc hành trình

Ví dụ:
  • This train terminates at London Victoria.

    Chuyến tàu này dừng ở London Victoria.

Từ, cụm từ liên quan