Định nghĩa của từ identical

identicaladjective

giống hệt nhau

/aɪˈdentɪkl//aɪˈdentɪkl/

Từ "identical" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "idem" và "tals", cả hai đều có nghĩa là "same" hoặc "bằng nhau". Khi từ này đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, ban đầu nó được dùng để mô tả các vật thể hoặc đồ vật giống nhau theo mọi cách có thể. Theo thời gian, ý nghĩa của "identical" được mở rộng để bao gồm những thứ giống nhau đến mức chúng có thể xuất phát từ cùng một nguồn gốc. Ngày nay, "identical" thường được dùng để mô tả cặp song sinh hoặc bản sao, vì chúng có cùng cấu tạo di truyền. Tóm lại, từ "identical" bắt nguồn từ gốc tiếng Latin có nghĩa là "same" và dùng để chỉ các vật thể hoặc đồ vật không thể phân biệt được với nhau về ngoại hình, bản chất hoặc chất lượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước)

examplethe identic room where Lenin was born: đúng căn phòng nơi Lê-nin sinh ra

type tính từ: (identical)

meaningđúng, chính

examplethe identic room where Lenin was born: đúng căn phòng nơi Lê-nin sinh ra

meaning(lôgic, toán) đồng nhất

exampleidentic proposition: (lôgíc) mệnh đề đồng nhất

namespace

similar in every detail

giống nhau đến từng chi tiết

Ví dụ:
  • a row of identical houses

    một dãy nhà giống hệt nhau

  • The two pictures are similar, although not identical.

    Hai bức ảnh giống nhau, mặc dù không giống nhau.

  • Her dress is almost identical to mine.

    Chiếc váy của cô ấy gần giống hệt chiếc váy của tôi.

  • The name on the ticket should be identical with the one in the passport.

    Tên trên vé phải giống với tên trong hộ chiếu.

  • The twins looked identical in their matching outfits and identical expressions.

    Hai chị em sinh đôi trông giống hệt nhau với trang phục giống hệt nhau và biểu cảm cũng giống hệt nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • These two models are absolutely identical in appearance.

    Hai mẫu này có ngoại hình hoàn toàn giống nhau.

  • This knife is identical to the one used in the attack.

    Con dao này giống hệt con dao được sử dụng trong cuộc tấn công.

  • offspring that are genetically identical with the parents

    con cái có kiểu gen giống hệt bố mẹ

the same

giống nhau

Ví dụ:
  • This is the identical room we stayed in last year.

    Đây chính là căn phòng chúng tôi đã ở năm ngoái.