Định nghĩa của từ comparative

comparativeadjective

so sánh

/kəmˈpærətɪv//kəmˈpærətɪv/

Từ "comparative" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "comparare" có nghĩa là "so sánh", và nó bắt nguồn từ "com-" (cùng nhau) và "parare" (làm cho bằng nhau). Trong tiếng Anh, từ "comparative" được mượn từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "comparatif". Thuật ngữ này ban đầu đề cập đến quá trình so sánh hoặc ghép nối các thứ, nhưng theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả một dạng ngữ pháp được sử dụng để thể hiện mối quan hệ bình đẳng hoặc tương đồng giữa hai thứ. Trong ngôn ngữ học, dạng so sánh của một tính từ được sử dụng để chỉ mức độ cao hơn hoặc lớn hơn của chất lượng mà nó mô tả, trái ngược với dạng tích cực hoặc tuyệt đối, mô tả chính chất lượng đó. Ví dụ, dạng so sánh của tính từ "hot" là "nóng hơn", biểu thị mức độ nóng hơn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningso sánh

examplethe comparative method of studying: phương pháp nghiên cứu so sánh

meaningtương đối

exampleto live in comparative comfort: sống tương đối sung túc

type danh từ

meaning(ngôn ngữ học) cấp so sánh

examplethe comparative method of studying: phương pháp nghiên cứu so sánh

meaningtừ ở cấp so sánh

exampleto live in comparative comfort: sống tương đối sung túc

namespace

measured or judged by how similar or different it is to something else

được đo lường hoặc đánh giá bằng mức độ giống hoặc khác nhau của nó với thứ khác

Ví dụ:
  • Then he was living in comparative comfort (= compared with others or with his own life at a previous time).

    Sau đó anh ấy đang sống trong sự thoải mái tương đối (= so với những người khác hoặc với cuộc sống của chính anh ấy vào thời điểm trước đó).

  • The company is a comparative newcomer to the software market (= other companies have been in business much longer).

    Công ty này là một công ty mới tham gia thị trường phần mềm (= các công ty khác đã hoạt động kinh doanh lâu hơn nhiều).

Từ, cụm từ liên quan

connected with studying things to find out how similar or different they are

kết nối với việc nghiên cứu mọi thứ để tìm hiểu xem chúng giống hay khác nhau như thế nào

Ví dụ:
  • a comparative study of the educational systems of two countries

    một nghiên cứu so sánh về hệ thống giáo dục của hai nước

  • comparative linguistics

    ngôn ngữ học so sánh

relating to adjectives or adverbs that express more in amount, degree or quality, for example better, worse, slower and more difficult

liên quan đến tính từ hoặc trạng từ thể hiện nhiều hơn về số lượng, mức độ hoặc chất lượng, ví dụ tốt hơn, tệ hơn, chậm hơn và khó khăn hơn

Từ, cụm từ liên quan