Định nghĩa của từ ring

ringnoun

chiếc nhẫn, đeo nhẫn cho ai

/rɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ring" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hring," bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hrengiz." Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*renk-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "tạo thành một vòng tròn." Từ tiếng Anh cổ "hring" dùng để chỉ một dải tròn, chẳng hạn như một chiếc nhẫn hoặc một vòng tròn. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "ring", và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các âm thanh phát ra từ một chiếc chuông, một vật thể hình vòng và thậm chí là một nhóm các vật thể hình tròn. Từ này đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, bao gồm toán học, vật lý và ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái nhẫn

examplethe bell rings: chuông reo, chuông kêu leng keng

examplethe telephone is ringing: chuông điện thoại đang réo

meaningcái đai (thùng...)

exampleto ring the alarm: rung chuông báo động

exampleto ring a burial: rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng

exampleto ring down the curtain: rung chuông hạ màn

meaningvòng tròn

exampleto ring a coin: gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả

type ngoại động từ

meaningđeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai)

examplethe bell rings: chuông reo, chuông kêu leng keng

examplethe telephone is ringing: chuông điện thoại đang réo

meaningxỏ vòng mũi cho (trâu, bò)

exampleto ring the alarm: rung chuông báo động

exampleto ring a burial: rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng

exampleto ring down the curtain: rung chuông hạ màn

meaningđánh đai (thùng)

exampleto ring a coin: gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả

namespace

a small circular band, typically of precious metal and often set with one or more gemstones, worn on a finger as an ornament or a token of marriage, engagement, or authority

một dải hình tròn nhỏ, thường bằng kim loại quý và thường được đính một hoặc nhiều loại đá quý, đeo trên ngón tay như một vật trang trí hoặc biểu tượng của hôn nhân, đính hôn hoặc quyền lực

Ví dụ:
  • a diamond ring

    một chiếc nhẫn kim cương

  • he had a silver ring on one finger

    anh ấy có một chiếc nhẫn bạc trên một ngón tay

  • a bishop's ring

    một chiếc nhẫn của giám mục

Từ, cụm từ liên quan

  • wedding ring
  • band of gold
  • marriage token

a ring-shaped or circular object

một vật hình nhẫn hoặc hình tròn

Ví dụ:
  • an inflatable rubber ring

    một vòng cao su bơm hơi

  • fried onion rings

    hành tây chiên

an enclosed space, surrounded by seating for spectators, in which a sport, performance, or show takes place

một không gian kín, được bao quanh bởi chỗ ngồi cho khán giả, nơi diễn ra một môn thể thao, buổi biểu diễn hoặc buổi biểu diễn

Ví dụ:
  • a circus ring

    một vòng xiếc

Từ, cụm từ liên quan

a group of people engaged in a shared enterprise, especially one involving illegal or unscrupulous activity

một nhóm người tham gia vào một doanh nghiệp được chia sẻ, đặc biệt là một nhóm liên quan đến hoạt động bất hợp pháp hoặc vô đạo đức

Ví dụ:
  • the police had been investigating the drug ring

    cảnh sát đã điều tra chiếc nhẫn ma túy

a number of atoms bonded together to form a closed loop in a molecule

một số nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành một vòng khép kín trong phân tử

Ví dụ:
  • a benzene ring

    một vòng benzen

a set of elements with two binary operations, addition and multiplication, the second being distributive over the first and associative.

một tập hợp các phần tử có hai phép toán nhị phân, phép cộng và phép nhân, phép toán thứ hai phân phối so với phép toán thứ nhất và phép kết hợp.

surround (someone or something), especially for protection or containment

bao quanh (ai đó hoặc cái gì đó), đặc biệt là để bảo vệ hoặc ngăn chặn

Ví dụ:
  • the courthouse was ringed with police

    Tòa án đã được báo trước với cảnh sát

Từ, cụm từ liên quan

put an aluminium strip round the leg of (a bird) for subsequent identification

đặt một dải nhôm quanh chân của (một con chim) để nhận dạng tiếp theo

Ví dụ:
  • only a small proportion of warblers are caught and ringed

    chỉ có một tỷ lệ nhỏ chim chích chòe bị bắt và kêu

fraudulently change the identity of (a motor vehicle), typically by changing its registration plate

gian lận thay đổi danh tính của (một phương tiện cơ giới), thường bằng cách thay đổi biển số đăng ký của nó

Ví dụ:
  • there may be an organization which has ringed the stolen car to be resold

    Có thể có một tổ chức đã gọi chiếc xe bị đánh cắp để được bán lại

make a clear resonant or vibrating sound

tạo ra âm thanh vang hoặc rung rõ ràng

Ví dụ:
  • a bell rang loudly

    một tiếng chuông vang lên lớn

  • his words rang in the clear air

    lời nói của anh ấy vang lên trong bầu không khí trong trẻo

Từ, cụm từ liên quan

call by telephone

gọi qua điện thoại

Ví dụ:
  • I rang her this morning

    Tôi đã gọi cho cô ấy sáng nay

  • she rang to tell him the good news

    cô ấy gọi để báo cho anh ấy tin tốt

Từ, cụm từ liên quan

  • telephone
  • phone
  • call
  • call up
  • give someone a ring
  • give someone a call
  • get someone on the phone
  • get on the phone to
  • get
  • reach
  • dial
  • make a call
  • place a call
  • make a call to
  • place a call to

(of a person's ears) be filled with a continuous buzzing or humming sound, especially as the after-effect of a blow or loud noise

(trong tai của một người) tràn ngập âm thanh vo ve hoặc vo ve liên tục, đặc biệt là do hậu quả của một cú đánh hoặc tiếng ồn lớn

Ví dụ:
  • he yelled so loudly that my eardrums rang

    anh ấy hét to đến nỗi màng nhĩ của tôi vang lên

an act of ringing a bell, or the resonant sound caused by this

hành động rung chuông hoặc âm thanh cộng hưởng do điều này gây ra

Ví dụ:
  • there was a ring at the door

    có một cái chuông ở cửa

Từ, cụm từ liên quan

a particular quality conveyed by something heard or expressed

một chất lượng cụ thể được truyền đạt bởi một cái gì đó được nghe hoặc thể hiện

Ví dụ:
  • the song had a curious ring of nostalgia to it

    bài hát có một vòng hoài cổ tò mò với nó