danh từ
sự tổ chức, sự cấu tạo
tổ chức, cơ quan
world organizations: các tổ chức quốc tế
tổ chức, cơ quan, sự tổ chức
/ˌɔːɡənʌɪˈzeɪʃn/Từ "organization" có nguồn gốc từ tiếng Latin "organizare", có nghĩa là "trang bị, cung cấp hoặc sắp xếp". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ hành động trang bị cho một đơn vị quân đội. Sau đó, nghĩa của nó được mở rộng để bao hàm quá trình cấu trúc và sắp xếp mọi thứ theo cách có hệ thống, bao gồm các nhóm người, doanh nghiệp và thậm chí cả ý tưởng. Ngày nay, "organization" mang trọng lượng của một thực thể có cấu trúc với các mục tiêu được xác định và một hệ thống để đạt được chúng.
danh từ
sự tổ chức, sự cấu tạo
tổ chức, cơ quan
world organizations: các tổ chức quốc tế
a group of people who form a business, club, etc. together in order to achieve a particular aim
một nhóm người cùng nhau thành lập một doanh nghiệp, câu lạc bộ, v.v. để đạt được một mục tiêu cụ thể
Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn.
Cô làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương.
một tổ chức tình nguyện/phi lợi nhuận/phi chính phủ
một tổ chức tin tức/truyền thông
Mafia khởi đầu là một tổ chức khủng bố bí mật.
Sarah tham gia một tổ chức sinh viên.
thành lập/thành lập/thành lập một tổ chức
Tổ chức này cung cấp nhà ở và dịch vụ hỗ trợ cho những thanh niên vô gia cư.
Tổ chức y tế thế giới
Đất nước có kế hoạch rời khỏi tổ chức.
Có một số người tài năng trong tổ chức đó.
Nhóm này được coi là một tổ chức chính trị.
Có một số tổ chức phi chính phủ và phi lợi nhuận cung cấp hỗ trợ nhân đạo trong khu vực.
Đó là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn hoạt động nhằm thúc đẩy sự phát triển của phụ nữ da màu trong kinh doanh.
Từ, cụm từ liên quan
the act of making arrangements or preparations for something
hành động sắp xếp hoặc chuẩn bị cho một cái gì đó
Tôi giao hầu hết việc tổ chức các hội nghị này cho trợ lý của mình.
Một đám cưới quy mô như vậy cần rất nhiều công tác tổ chức.
Từ, cụm từ liên quan
the way in which the different parts of something are arranged
cách thức mà các phần khác nhau của một cái gì đó được sắp xếp
Báo cáo nghiên cứu về tổ chức lao động trong công ty.
Họ đã thử nghiệm những hình thức tổ chức xã hội mới.
Từ, cụm từ liên quan
the quality of being arranged in a neat, careful and logical way
chất lượng của việc sắp xếp một cách gọn gàng, cẩn thận và hợp lý
Cô ấy rất thông minh nhưng công việc của cô ấy thiếu tính tổ chức.
Trang web sẽ hiệu quả hơn với tổ chức tốt hơn.
All matches