Định nghĩa của từ doorbell

doorbellnoun

chuông cửa

/ˈdɔːbel//ˈdɔːrbel/

Từ "doorbell" là sự kết hợp của hai từ: "door" và "chuông". Thuật ngữ này bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19, vào thời điểm chuông cửa điện được phát minh. Trước đó, "doorbell" dùng để chỉ một chiếc chuông cơ học, thường được gắn vào một sợi dây, mà khách có thể rung để thông báo rằng họ đã đến. Việc sử dụng "doorbell" đã trở thành từ đồng nghĩa với thiết bị điện, phản ánh sự phổ biến và việc áp dụng rộng rãi của nó như một cách để báo hiệu sự xuất hiện của một nơi cư trú.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchuồng (ở) cửa

namespace
Ví dụ:
  • As soon as I pressed the doorbell, I heard a loud and urgent ringing sound.

    Ngay khi tôi bấm chuông cửa, tôi nghe thấy tiếng chuông lớn và gấp gáp.

  • After knocking on the door for a few seconds, I decided to try the doorbell.

    Sau khi gõ cửa vài giây, tôi quyết định thử bấm chuông cửa.

  • The doorbell chimed merrily as I ringed it, eagerly awaiting the arrival of my guests.

    Chuông cửa reo vui vẻ khi tôi bấm chuông, háo hức chờ đợi khách đến.

  • I heard a faint ding-dong sound coming from the doorbell, signaling that someone was outside.

    Tôi nghe thấy tiếng ding-dong yếu ớt phát ra từ chuông cửa, báo hiệu có người ở bên ngoài.

  • The doorbell truly saved the day as my mother was inside, and she didn't hear anyone knocking.

    Tiếng chuông cửa thực sự đã cứu nguy cho tôi vì mẹ tôi đang ở bên trong và bà không nghe thấy tiếng ai gõ cửa.

  • The doorbell was ringing incessantly, possibly indicating that a string of visitors was on their way.

    Chuông cửa reo liên tục, có lẽ báo hiệu rằng có một đoàn khách đang trên đường đến.

  • After pressing the doorbell, I stepped back and waited patiently for the door to open.

    Sau khi nhấn chuông cửa, tôi bước lùi lại và kiên nhẫn chờ cửa mở.

  • Due to the heavy rain, the doorbell wasn't audible, and I had to rely on knocking instead.

    Vì trời mưa to nên chuông cửa không nghe thấy, tôi đành phải gõ cửa.

  • I pressed the doorbell a second time, hoping that this time, someone would hear it and come to the door.

    Tôi nhấn chuông cửa lần thứ hai, hy vọng rằng lần này sẽ có người nghe thấy và ra mở cửa.

  • The doorbell led to an unexpected visitor, and I wasn't quite prepared to receive them, but I welcomed them regardless.

    Tiếng chuông cửa báo hiệu một vị khách bất ngờ, và tôi không chuẩn bị để chào đón họ, nhưng dù sao tôi vẫn chào đón họ.