danh từ
phòng nhỏ
xà lim
condemned cell: xà lim giam những người bị kết án tử hình
lỗ tổ ong
Default
(Tech) bộ, tổ, ô, ổ, ngăn tế bào; bộ pin; bộ bình điện/ăcquy; ô trữ, bộ trữ
ô, ngăn
/sɛl/Từ "cell" trong sinh học có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ "cella" trong tiếng Latin có nghĩa là "căn phòng nhỏ" hoặc "túp lều". Thuật ngữ này ám chỉ khái niệm ban đầu về tế bào là những ngăn nhỏ, khép kín bên trong các sinh vật sống. Thuật ngữ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại và được sử dụng để mô tả các đơn vị cơ bản của sự sống kể từ thế kỷ 17. Tuy nhiên, khái niệm về tế bào như chúng ta biết ngày nay lần đầu tiên được Antonie van Leeuwenhoek, một nhà khoa học người Hà Lan, mô tả vào những năm 1670. Ông đã sử dụng thuật ngữ "animalcules" để mô tả các sinh vật đơn bào nhỏ bé mà ông quan sát dưới kính hiển vi. Vào những năm 1830, Matthias Jakob Schleiden và Theodor Schwann đã độc lập phát triển lý thuyết tế bào, trong đó nêu rằng tất cả các sinh vật sống đều được tạo thành từ tế bào và tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của sự sống. Kể từ đó, thuật ngữ "cell" đã trở thành thuật ngữ chuẩn được sử dụng trong sinh học để mô tả những đơn vị cơ bản này của sự sống.
danh từ
phòng nhỏ
xà lim
condemned cell: xà lim giam những người bị kết án tử hình
lỗ tổ ong
Default
(Tech) bộ, tổ, ô, ổ, ngăn tế bào; bộ pin; bộ bình điện/ăcquy; ô trữ, bộ trữ
the smallest unit of living matter that can exist on its own. All plants and animals are made up of cells.
đơn vị nhỏ nhất của vật chất sống có thể tự tồn tại. Tất cả thực vật và động vật đều được cấu tạo từ tế bào.
tế bào máu đỏ và trắng
tế bào não/thần kinh/ung thư
hạt nhân của một tế bào
Tế bào phân chia và hình thành tế bào mới.
Từ, cụm từ liên quan
a room for one or more prisoners in a prison or police station
phòng dành cho một hoặc nhiều tù nhân trong nhà tù hoặc đồn cảnh sát
Anh ta đã trải qua một đêm trong phòng giam.
Từ, cụm từ liên quan
a small room without much furniture in which a monk or nun lives
một căn phòng nhỏ không có nhiều đồ đạc trong đó một tu sĩ hay nữ tu sống
each of the small sections that together form a larger structure, for example a honeycomb
mỗi phần nhỏ cùng nhau tạo thành một cấu trúc lớn hơn, ví dụ như tổ ong
a device for producing an electric current, for example by the action of chemicals or light
một thiết bị tạo ra dòng điện, ví dụ bằng tác dụng của hóa chất hoặc ánh sáng
một tế bào quang điện
a small group of people who work as part of a larger political organization, especially secretly
một nhóm nhỏ những người làm việc như một phần của một tổ chức chính trị lớn hơn, đặc biệt là bí mật
một tế bào khủng bố
one of the small squares in a spreadsheet computer program in which you enter a single piece of data
một trong những ô vuông nhỏ trong chương trình máy tính bảng tính mà bạn nhập một phần dữ liệu
a phone that does not have wires and works by radio, and that you can carry with you and use anywhere
một chiếc điện thoại không có dây và hoạt động bằng sóng vô tuyến, bạn có thể mang theo bên mình và sử dụng ở mọi nơi
Hãy gọi vào di động của tôi.