Định nghĩa của từ confederation

confederationnoun

liên minh

/kənˌfedəˈreɪʃn//kənˌfedəˈreɪʃn/

Từ "confederation" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin thời trung cổ "confoederatio", theo nghĩa đen có nghĩa là "liên minh bằng lời thề". Nó đề cập đến một hiệp hội các quốc gia, dân tộc hoặc các thực thể chính trị khác cùng nhau vì một mục đích hoặc lợi ích chung, thường thông qua một thỏa thuận hoặc hiệp ước bằng văn bản. Lần đầu tiên thuật ngữ này được ghi nhận trong tiếng Anh có từ cuối thế kỷ 15, khi đề cập đến một nhóm quý tộc Scotland đoàn kết chống lại sự cai trị của James III. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh chính trị để mô tả các liên minh, liên minh và các hình thức hợp tác giữa các quốc gia khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningliên minh

meaningliên bang

namespace

an organization consisting of countries, businesses, etc. that have joined together in order to help each other

một tổ chức bao gồm các quốc gia, doanh nghiệp, v.v. đã liên kết với nhau để giúp đỡ lẫn nhau

Ví dụ:
  • the Confederation of British Industry

    Liên đoàn Công nghiệp Anh

  • The European Free Trade Association (EFTAwas formed in 1960 as a confederation of six European countries with the aim of promoting free trade and economic cooperation.

    Hiệp hội Mậu dịch Tự do Châu Âu (EFTA) được thành lập vào năm 1960 với tư cách là liên bang của sáu quốc gia châu Âu với mục đích thúc đẩy thương mại tự do và hợp tác kinh tế.

  • After gaining independence from Portugal, the confederation of Timor-Leste (East Timorfaced a number of challenges in establishing a stable and prosperous nation.

    Sau khi giành được độc lập từ Bồ Đào Nha, liên bang Timor-Leste (Đông Timor) đã phải đối mặt với một số thách thức trong việc xây dựng một quốc gia ổn định và thịnh vượng.

  • The Confederation of African Football (CAFis an organization whose primary goal is to develop and promote football (soccer) on the African continent.

    Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAFi) là một tổ chức có mục tiêu chính là phát triển và thúc đẩy bóng đá tại lục địa châu Phi.

  • The Bretton Woods institutions, including the International Monetary Fund (IMFand the World Bank, played a critical role in the post-World War II confederation of currencies based on the gold-dollar standard.

    Các tổ chức Bretton Woods, bao gồm Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) và Ngân hàng Thế giới, đóng vai trò quan trọng trong liên minh tiền tệ sau Thế chiến II dựa trên tiêu chuẩn vàng-đô la.

Ví dụ bổ sung:
  • The Franks were originally a loose confederation of Germanic tribes.

    Người Frank ban đầu là một liên minh lỏng lẻo của các bộ lạc người Đức.

  • a confederation between two states

    một liên minh giữa hai bang

  • a confederation of employers

    một liên đoàn của người sử dụng lao động

  • a loose confederation of states.

    một liên minh lỏng lẻo của các bang

(in Canada) the joining together of provinces and territories forming Canada, which began 1 July, 1867

(ở Canada) sự sáp nhập các tỉnh và vùng lãnh thổ thành Canada, bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 1867