Định nghĩa của từ platform

platformnoun

nền, bục, bệ, thềm, sân ga

/ˈplatfɔːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "platform" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời Hy Lạp và La Mã cổ đại. Từ tiếng Latin "platforma" dùng để chỉ sàn hoặc sân khấu nâng cao dùng để diễn thuyết trước công chúng, thể thao hoặc triển lãm. Từ gốc tiếng Latin này, từ "platform" phát triển thành tiếng Pháp cổ là "platforme", có nghĩa là bề mặt rắn chắc, nâng cao. Vào thế kỷ 14, từ "platform" đã đi vào tiếng Anh trung đại, dùng để chỉ sàn hoặc sân khấu nâng cao, cũng như nền móng vững chắc hoặc chắc chắn. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như đường ray xe lửa nâng cao, nơi trưng bày hàng hóa hoặc dịch vụ của doanh nhân, hệ điều hành của thiết bị điện tử hoặc vị trí chính sách công. Ngày nay, từ "platform" dùng để chỉ nhiều khái niệm, từ bề mặt vật lý đến môi trường kỹ thuật số và đã trở thành thuật ngữ thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, bao gồm công nghệ, chính trị và kinh doanh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnền, bục, bệ

meaningsân ga

meaningchỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...)

type ngoại động từ

meaningđặt trên nền, đặt trên bục

at train station

the raised flat area next to the track at a train station where you get on or off the train

khu vực bằng phẳng được nâng lên cạnh đường ray ở ga xe lửa nơi bạn lên hoặc xuống tàu

Ví dụ:
  • What platform does it go from?

    Nó đi từ nền tảng nào?

  • The train now standing at platform 1 is for Leeds.

    Chuyến tàu hiện đang đỗ ở sân ga số 1 là đi Leeds.

  • The train drew into the platform.

    Tàu đã vào sân ga.

  • The couple met on a train platform.

    Cặp đôi gặp nhau trên sân ga.

Ví dụ bổ sung:
  • The next train to depart from platform 2 is the 10.30 for London Paddington.

    Chuyến tàu tiếp theo khởi hành từ sân ga số 2 là chuyến 10:30 đi London Paddington.

  • The train at platform 3 is the 13.15 service to Liverpool.

    Chuyến tàu ở sân ga số 3 là chuyến lúc 13 giờ 15 đến Liverpool.

  • the waiting room on platform 7

    phòng chờ ở sân ga 7

Từ, cụm từ liên quan

for performers

a flat surface raised above the level of the ground or floor, used by public speakers or performers so that the audience can see them

một bề mặt phẳng được nâng lên trên mặt đất hoặc sàn nhà, được các diễn giả hoặc người biểu diễn trước công chúng sử dụng để khán giả có thể nhìn thấy chúng

Ví dụ:
  • Coming onto the platform now is tonight's conductor, Jane Glover.

    Lên sân khấu bây giờ là người chỉ huy tối nay, Jane Glover.

  • Representatives of both parties shared a platform (= they spoke at the same meeting).

    Đại diện của cả hai bên đã chia sẻ một nền tảng (= họ đã phát biểu tại cùng một cuộc họp).

Ví dụ bổ sung:
  • The king mounted the platform to loud cheers.

    Nhà vua bước lên bục trong tiếng hò reo vang dội.

  • Union leaders shared the platform with business leaders in a debate on the future of the industry.

    Các nhà lãnh đạo liên minh đã chia sẻ nền tảng này với các nhà lãnh đạo doanh nghiệp trong cuộc tranh luận về tương lai của ngành.

  • The concert platform was high and almost semi-circular at the front.

    Sàn hòa nhạc cao và gần như hình bán nguyệt ở phía trước.

Từ, cụm từ liên quan

raised surface

a raised level surface, for example one that equipment stands on or is operated from

bề mặt bằng phẳng, ví dụ như bề mặt mà thiết bị đứng trên đó hoặc được vận hành từ

Ví dụ:
  • an oil/gas platform

    một giàn khoan dầu/khí

  • a viewing platform giving stunning views over the valley

    một nền tảng quan sát cho tầm nhìn tuyệt đẹp ra thung lũng

  • a launch platform (= for spacecraft)

    một bệ phóng (= cho tàu vũ trụ)

  • The table and chairs were on a raised platform.

    Bàn ghế đặt trên một bệ cao.

computing

the type of computer system or the software that is used

loại hệ thống máy tính hoặc phần mềm được sử dụng

Ví dụ:
  • a multimedia platform

    một nền tảng đa phương tiện

  • a mobile gaming platform

    một nền tảng chơi game di động

  • The prevalence of smartphones has resulted in the migration of company information to mobile platforms.

    Sự phổ biến của điện thoại thông minh đã dẫn đến việc chuyển thông tin của công ty sang nền tảng di động.

politics/opinions

the aims of a political party and the things that they say they will do if they are elected to power

mục tiêu của một đảng chính trị và những điều họ nói họ sẽ làm nếu được bầu lên nắm quyền

Ví dụ:
  • They are campaigning on an anti-immigration platform.

    Họ đang vận động trên nền tảng chống nhập cư.

  • They fought the election on a platform of low taxes.

    Họ đấu tranh bầu cử trên nền tảng thuế thấp.

Ví dụ bổ sung:
  • They adopted a platform of non-intervention in foreign conflicts.

    Họ đã áp dụng một nền tảng không can thiệp vào các cuộc xung đột nước ngoài.

  • There were few alternative platforms to choose from in the election.

    Có rất ít nền tảng thay thế để lựa chọn trong cuộc bầu cử.

  • The party is debating its new platform.

    Đảng đang tranh luận về nền tảng mới của mình.

  • She campaigned on a platform of zero tolerance towards racist behaviour.

    Cô ấy đã vận động trên nền tảng không khoan nhượng đối với hành vi phân biệt chủng tộc.

  • the promises in their election platform

    những lời hứa trong nền tảng bầu cử của họ

an opportunity or a place for somebody to express their opinions publicly or make progress in a particular area

một cơ hội hoặc một nơi để ai đó bày tỏ ý kiến ​​của mình một cách công khai hoặc đạt được tiến bộ trong một lĩnh vực cụ thể

Ví dụ:
  • She used the newspaper column as a platform for her feminist views.

    Cô đã sử dụng chuyên mục báo làm nền tảng cho quan điểm nữ quyền của mình.

Từ, cụm từ liên quan

shoes

a type of shoe with a high, thick sole; the sole on such a shoe

loại giày có đế cao, dày; đế trên một chiếc giày như vậy

Ví dụ:
  • platform shoes

    giày đế bệt

on bus

the open part at the back of a double-decker bus where you get on or off

phần mở ở phía sau xe buýt hai tầng nơi bạn lên hoặc xuống