Định nghĩa của từ gang

gangnoun

băng nhóm

/ɡæŋ//ɡæŋ/

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ, từ tiếng Na Uy cổ gangr, ganga ‘đi, tiến, đi’, có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến tiếng Scotland gang ‘đi’. Nghĩa gốc là ‘đi, một hành trình’, sau đó trong tiếng Anh trung cổ là ‘một cách’, cũng là ‘một tập hợp những thứ hoặc người đi cùng nhau’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđoàn, tốp, toán, kíp

examplea gang of workmen: một kíp công nhân

examplea gang of war prisoners: một đoàn tù binh

meaningbọn, lũ

examplea gang of thieves: một bọn ăn trộm

examplethe whole gang: cả bọn, cả lũ

meaningbộ (đồ nghề...)

examplea gang of saws: một bộ cưa

type nội động từ

meaninghọp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up)

examplea gang of workmen: một kíp công nhân

examplea gang of war prisoners: một đoàn tù binh

namespace

an organized group of criminals

một nhóm tội phạm có tổ chức

Ví dụ:
  • criminal gangs

    Băng đảng tội phạm

  • A four-man gang carried out the robbery.

    Nhóm 4 người thực hiện vụ cướp.

  • a gang of thieves

    một băng nhóm trộm

  • Several gang members have been arrested.

    Một số thành viên băng đảng đã bị bắt.

Ví dụ bổ sung:
  • The robbery was carried out by an armed gang.

    Vụ cướp được thực hiện bởi một băng nhóm có vũ trang.

  • He was accused of having links with drug smuggling and criminal gangs.

    Anh ta bị cáo buộc có liên quan đến buôn lậu ma túy và các băng nhóm tội phạm.

  • criminal gang members and drug dealers

    thành viên băng đảng tội phạm và buôn bán ma túy

a group of young people who spend a lot of time together and often cause trouble or fight against other groups

một nhóm thanh niên dành nhiều thời gian cùng nhau và thường gây rắc rối hoặc chống lại các nhóm khác

Ví dụ:
  • to join a gang

    tham gia một băng nhóm

  • a street gang

    một băng đảng đường phố

  • the growing war between rival gangs

    cuộc chiến ngày càng gia tăng giữa các băng nhóm đối thủ

  • a gang of youths

    một nhóm thanh niên

  • We were all in the same gang.

    Tất cả chúng tôi đều ở trong cùng một băng đảng.

  • Many gang members are just children.

    Nhiều thành viên băng đảng chỉ là trẻ em.

  • Al the local boys are members of gangs.

    Tất cả các chàng trai địa phương đều là thành viên của các băng đảng.

  • gang warfare

    Chiến tranh băng đảng

Ví dụ bổ sung:
  • A lot of the lads belong to gangs.

    Rất nhiều chàng trai thuộc về các băng đảng.

  • Fights had ensued between rival gangs of football fans.

    Các cuộc ẩu đả đã xảy ra sau đó giữa các nhóm đối thủ của những người hâm mộ bóng đá.

  • He forced me to join his gang.

    Anh ta ép tôi gia nhập băng nhóm của anh ta.

  • Her cousin was killed in a gang fight when he was only 16.

    Anh họ của cô đã bị giết trong một cuộc chiến băng đảng khi mới 16 tuổi.

  • a gang of skinheads

    một nhóm đầu trọc

a group of friends who meet regularly

một nhóm bạn gặp nhau thường xuyên

Ví dụ:
  • The whole gang will be there.

    Cả nhóm sẽ có mặt ở đó.

Ví dụ bổ sung:
  • Her friends made me feel welcome and treated me as one of the gang.

    Bạn bè của cô ấy khiến tôi cảm thấy được chào đón và đối xử với tôi như một người trong nhóm.

  • I go out with a gang of friends most Saturdays.

    Tôi đi chơi với một nhóm bạn vào hầu hết các ngày thứ Bảy.

  • We go skiing every year with the same gang.

    Chúng tôi đi trượt tuyết hàng năm với cùng một nhóm.

an organized group of workers or prisoners doing work together

một nhóm công nhân hoặc tù nhân có tổ chức làm việc cùng nhau

Ví dụ:
  • a prison/work gang

    một nhà tù/băng nhóm làm việc

Ví dụ bổ sung:
  • The work was done by convicts working in gangs.

    Công việc được thực hiện bởi những người bị kết án làm việc trong các băng nhóm.

  • The gang leader usually agrees a rate with the site manager.

    Người đứng đầu băng đảng thường đồng ý một mức giá với người quản lý địa điểm.

Từ, cụm từ liên quan