danh từ
dải, băng, đai, nẹp
dải đóng gáy sách
string band: dàn nhạc đàn dây
(số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
ngoại động từ
buộc dải, buộc băng, đóng đai
làm nẹp
string band: dàn nhạc đàn dây
kẻ, vạch, gạch
ban nhạc
/band/Từ "band" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ, khi nó được viết là "bend" hoặc "bonda". Ban đầu, nó dùng để chỉ một nhóm người gắn kết với nhau bởi mối quan hệ họ hàng, lòng trung thành hoặc nghề nghiệp. Vào thế kỷ 14, từ "band" bắt đầu mang hàm ý âm nhạc, đặc biệt là ở Scotland và Anh, khi nó dùng để chỉ một nhóm nhạc sĩ chơi nhạc cùng nhau. Người ta cho rằng nghĩa của từ này chịu ảnh hưởng từ khái niệm "banda" của tiếng Na Uy cổ, dùng để chỉ một nhóm người đoàn kết dưới sự lãnh đạo của một người. Theo thời gian, từ "band" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một nhóm người đoàn kết vì một mục đích chung, một nhóm nhạc và thậm chí là một dải vật chất hoặc một ràng buộc về mặt vật lý. Bất chấp những thay đổi về ý nghĩa, ý nghĩa cốt lõi của từ này về sự thống nhất và gắn kết vẫn không đổi.
danh từ
dải, băng, đai, nẹp
dải đóng gáy sách
string band: dàn nhạc đàn dây
(số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...)
ngoại động từ
buộc dải, buộc băng, đóng đai
làm nẹp
string band: dàn nhạc đàn dây
kẻ, vạch, gạch
a small group of musicians who play popular music together, often with a singer or singers
một nhóm nhỏ các nhạc sĩ chơi nhạc phổ biến cùng nhau, thường là với một hoặc nhiều ca sĩ
một ban nhạc rock/punk/jazz
Anh ấy chơi trống trong một ban nhạc do anh ấy thành lập cùng với một số người bạn.
Ban nhạc đang biểu diễn ở Liverpool tối nay.
Cô ấy là ca sĩ của một ban nhạc.
Không có gì giống như sự phấn khích khi xem một ban nhạc sống.
các thành viên ban nhạc của anh ấy là Paul McCartney, George Harrison và Ringo Starr
Anh ấy đã thành lập một ban nhạc trong ga-ra cùng với những người bạn của mình.
Anh ấy được ban nhạc hỗ trợ của mình tháp tùng trên sân khấu.
Họ thuê một ban nhạc tưởng nhớ Beatles đến chơi tại tiệc chiêu đãi.
Từ, cụm từ liên quan
a group of musicians who play brass and percussion instruments
một nhóm nhạc sĩ chơi nhạc cụ bằng đồng và bộ gõ
một ban nhạc quân đội
Chúng tôi nghe thấy một ban nhạc nổi lên trong công viên.
Từ, cụm từ liên quan
a group of people who do something together or who have the same ideas, interests or achievements
một nhóm người làm việc gì đó cùng nhau hoặc có cùng ý tưởng, sở thích hoặc thành tích
một nhóm người ngoài vòng pháp luật/những kẻ nổi loạn
Anh ấy đã thuyết phục được một nhóm nhỏ tình nguyện viên giúp đỡ.
Họ là thành viên của một nhóm những người đam mê ngày càng tăng.
Hai người đàn ông này là thành viên của một nhóm cựu chiến binh đang suy yếu.
Anh ấy là một trong số ít những cầu thủ hàng đầu.
Chàng trai trẻ người Ireland đã gia nhập nhóm tay đua Công thức 1 ưu tú trong tuần này.
a thin flat piece or circle of any material that is put around things, for example to hold them together or to make them stronger
một mảnh phẳng hoặc hình tròn mỏng bằng bất kỳ vật liệu nào được đặt xung quanh mọi thứ, ví dụ như để giữ chúng lại với nhau hoặc để làm cho chúng chắc chắn hơn
Cô ấy luôn buộc tóc lại thành một dải.
Tất cả trẻ sơ sinh trong bệnh viện đều có vòng ghi tên trên cổ tay.
Cô ấy đeo một dải vàng đơn giản (= một chiếc nhẫn) trên ngón tay.
a line of colour or material on something that is different from what is around it
một đường màu hoặc chất liệu trên một cái gì đó khác với những gì xung quanh nó
một tấm màu trắng có viền xanh xung quanh
Ánh sáng đã mở rộng thành một dải rộng khắp bầu trời.
a range of radio waves
một loạt các sóng vô tuyến
Đài phát thanh sóng ngắn sử dụng băng tần 20–50 mét.
a range of numbers, ages, prices, etc. within which people or things are counted or measured
một loạt các con số, độ tuổi, giá cả, v.v. trong đó người hoặc đồ vật được đếm hoặc đo lường
độ tuổi 25–35
Bạn thuộc nhóm thuế nào?
Phrasal verbs