Định nghĩa của từ crew

crewnoun

phi hành đoàn

/kruː//kruː/

Từ gốc tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ creue ‘sự tăng cường, gia tăng’, phân từ quá khứ giống cái của croistre ‘phát triển’, từ tiếng Latin crescere. Nghĩa gốc là ‘băng lính phục vụ như lực lượng tiếp viện’; do đó, nó được dùng để chỉ bất kỳ băng nhóm vũ trang có tổ chức nào hoặc nói chung là một nhóm người (cuối thế kỷ 16).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtoàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay

meaningban nhóm, đội (công tác...)

meaningbọn, tụi, đám, bè lũ

type thời quá khứ của crow

on ships and planes

all the people working on a ship, plane, etc.

tất cả những người làm việc trên tàu, máy bay, v.v.

Ví dụ:
  • crew members

    thuyền viên

  • all the men and women in the crew

    tất cả đàn ông và phụ nữ trong phi hành đoàn

  • None of the passengers and crew were injured.

    Không có hành khách và phi hành đoàn nào bị thương.

  • The crew of the plane instructed everyone to remain seated.

    Phi hành đoàn yêu cầu mọi người ngồi yên.

  • a change of crew in Frankfurt

    sự thay đổi phi hành đoàn ở Frankfurt

Từ, cụm từ liên quan

all the people working on a ship, plane etc. except the officers who are in charge

tất cả những người làm việc trên tàu, máy bay, v.v. ngoại trừ những sĩ quan phụ trách

Ví dụ:
  • the officers and crew

    các sĩ quan và thủy thủ đoàn

skilled people

a group of people with special skills working together

một nhóm người có kỹ năng đặc biệt làm việc cùng nhau

Ví dụ:
  • a film/camera/TV crew

    một đoàn làm phim/máy ảnh/truyền hình

  • a fire/an emergency/a rescue crew

    một vụ hỏa hoạn/một trường hợp khẩn cấp/một đội cứu hộ

  • It took ambulance crews more than an hour to free them.

    Đội cứu thương phải mất hơn một giờ mới giải thoát được họ.

Ví dụ bổ sung:
  • Fire crews were called to the scene.

    Đội cứu hỏa đã được gọi đến hiện trường.

  • The cast and crew of the movie are giving it their all.

    Dàn diễn viên và đoàn làm phim đang cống hiến hết mình.

  • Fire crews were called to the house at around 5 o'clock.

    Đội cứu hỏa được gọi đến ngôi nhà vào khoảng 5 giờ.

  • Maintenance crews have been working 18-hours shifts to repair the damage.

    Đội bảo trì đã làm việc theo ca 18 giờ để sửa chữa hư hỏng.

  • The film crew and the actors had all left the studio by then.

    Lúc đó đoàn làm phim và các diễn viên đều đã rời trường quay.

Từ, cụm từ liên quan

group

a group of people

một nhóm người

Ví dụ:
  • The people she invited were a pretty motley crew (= a strange mix of types of people).

    Những người cô ấy mời là một nhóm khá đa dạng (= một sự pha trộn kỳ lạ của nhiều loại người).

Ví dụ bổ sung:
  • Let's get a crew together and go to the pub.

    Chúng ta hãy tập hợp một nhóm và đi đến quán rượu.

  • We found him in the canteen with a crew of assorted computer geeks.

    Chúng tôi tìm thấy anh ta trong căng tin cùng với một nhóm gồm nhiều chuyên gia máy tính.

rowing and sailing

a team of people who row boats in races

một nhóm người chèo thuyền trong cuộc đua

Ví dụ:
  • a member of the Cambridge crew

    một thành viên của đội Cambridge

the sport of rowing with other people in a boat

môn thể thao chèo thuyền cùng người khác

Ví dụ:
  • I’m thinking of going out for crew this semester (= joining the rowing team).

    Tôi đang nghĩ đến việc tham gia đội chèo thuyền trong học kỳ này (= tham gia đội chèo thuyền).

a person or team of people who sail boats in races or for pleasure (usually not including the captain)

một người hoặc một nhóm người chèo thuyền trong các cuộc đua hoặc để giải trí (thường không bao gồm thuyền trưởng)

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.