Định nghĩa của từ league

leaguenoun

liên minh, liên hoàn

/liːɡ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "league" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức "liod" hoặc "liuht", có nghĩa là "joint" hoặc "union". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "league" dùng để chỉ một thỏa thuận chung hoặc hợp đồng ràng buộc giữa các cá nhân hoặc nhóm. Nó thường được sử dụng trong bối cảnh quân sự, có nghĩa là một liên minh hoặc hiệp ước giữa các đội quân hoặc vương quốc. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "league" bắt đầu được liên kết với một thỏa thuận hoặc hiệp ước chính thức giữa các quốc gia hoặc tiểu bang. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, như trong Liên đoàn các quốc gia của Liên hợp quốc. Từ "league" cũng đã được sử dụng trong nhiều môn thể thao khác nhau, chẳng hạn như Giải bóng bầu dục quốc gia (NFL) và Giải bóng bầu dục quốc tế (ILF). Nhìn chung, từ "league" đã phát triển từ một thuật ngữ chỉ sự đồng thuận chung thành một khái niệm rộng hơn về sự hợp tác và thống nhất.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km)

exampleLeague of National: hội quốc liên

examplefootball league: liên đoàn bóng đá

exampleto be in league with: liên minh với, liên kết với, câu kết với

type danh từ

meaningđồng minh, liên minh; hội liên đoàn

exampleLeague of National: hội quốc liên

examplefootball league: liên đoàn bóng đá

exampleto be in league with: liên minh với, liên kết với, câu kết với

namespace

a group of sports teams who all play each other to earn points and find which team is best

một nhóm các đội thể thao chơi với nhau để kiếm điểm và tìm ra đội nào giỏi nhất

Ví dụ:
  • Castleford have led the league for most of the season.

    Castleford đã dẫn đầu giải đấu trong phần lớn mùa giải.

  • We must do better if we are to win the league again this season.

    Chúng tôi phải làm tốt hơn nếu muốn giành lại chức vô địch mùa này.

  • a league match/game

    một trận đấu/trận đấu của giải đấu

  • They missed an opportunity to clinch the league title at the weekend.

    Họ đã bỏ lỡ cơ hội giành chức vô địch vào cuối tuần.

  • The league leaders scored 3 goals in the last five minutes.

    Đội đầu bảng ghi 3 bàn trong 5 phút cuối.

  • United were league champions last season.

    United là nhà vô địch giải đấu mùa trước.

  • the best team in the league

    đội bóng xuất sắc nhất giải đấu

  • Their 3–0 win was enough to put them at the top of the league.

    Chiến thắng 3–0 là đủ để đưa họ lên vị trí đầu bảng.

  • Bristol were at the bottom of the league.

    Bristol đứng cuối bảng.

Ví dụ bổ sung:
  • He played Sunday League cricket for years.

    Anh ấy đã chơi cricket ở Sunday League trong nhiều năm.

  • He set a league record for the longest touchdown run.

    Anh ấy đã lập kỷ lục giải đấu về thời gian chạm bóng dài nhất.

  • Hopefully he'll get called up to the big leagues soon.

    Hy vọng anh ấy sẽ sớm được gọi vào các giải đấu lớn.

  • The Yankees dominated the league in 1998.

    Yankees thống trị giải đấu năm 1998.

  • The team joined the Northern League last year.

    Đội đã tham gia Northern League vào năm ngoái.

a level of quality, ability, etc.

một mức độ chất lượng, khả năng, vv.

Ví dụ:
  • As a painter, he is in a league of his own (= much better than others).

    Là một họa sĩ, anh ấy ở trong một giải đấu của riêng mình (= tốt hơn nhiều so với những người khác).

  • They're in a different league from us.

    Họ ở một đẳng cấp khác với chúng tôi.

  • When it comes to cooking, I'm not in her league (= she is much better than me).

    Khi nói đến nấu ăn, tôi không bằng cô ấy (= cô ấy giỏi hơn tôi nhiều).

  • A house like that is out of our league (= too expensive for us).

    Một ngôi nhà như thế nằm ngoài khả năng của chúng tôi (= quá đắt đối với chúng tôi).

Ví dụ bổ sung:
  • Today's technology is in a different league.

    Công nghệ ngày nay ở một đẳng cấp khác.

  • This move propelled him into the political big league.

    Động thái này đã đẩy anh ta vào liên minh chính trị lớn.

Từ, cụm từ liên quan

a group of people or nations who have combined for a particular purpose

một nhóm người hoặc quốc gia đã kết hợp cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • the League of Nations

    Giải đấu của các quốc gia

  • a meeting of the Women’s League for Peace

    cuộc họp của Liên đoàn Phụ nữ vì Hòa bình

Ví dụ bổ sung:
  • the countries in the Arab League

    các nước trong Liên đoàn Ả Rập

  • the League for Prison Reform

    Liên đoàn cải cách nhà tù

Từ, cụm từ liên quan

a unit for measuring distance, equal to about 3 miles or 4 000 metres

một đơn vị đo khoảng cách, bằng khoảng 3 dặm hoặc 4 000 mét

Thành ngữ

in league (with somebody)
making secret plans with somebody
  • Those two crooks seem to be in league with each other.