Định nghĩa của từ society

societynoun

xã hội

/səˈsʌɪəti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "society" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "socite", bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "societas". Trong tiếng Latin, "societas" ám chỉ tình bạn, tình đồng chí hoặc sự kết giao. Thuật ngữ tiếng Latin là sự kết hợp của "socius", nghĩa là bạn đồng hành hoặc cộng sự, và "itas", hậu tố chỉ trạng thái hoặc điều kiện. Từ "society" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả một nhóm người có chung sở thích hoặc mục đích. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm ý nghĩa rộng hơn về cộng đồng hoặc mạng lưới mọi người và hiện nay thường được sử dụng để mô tả nhiều loại tổ chức xã hội, nghề nghiệp và các loại tổ chức khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxã hội

exampleduties towards society: những bổn phận đối với xã hội

meaninglối sống xã hội

meaningtầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng

examplesociety people: người ở tầng lớp thượng lưu

namespace

people in general, living together in communities

mọi người nói chung, sống cùng nhau trong cộng đồng

Ví dụ:
  • She believes that the arts benefit society as a whole.

    Cô tin rằng nghệ thuật mang lại lợi ích cho toàn xã hội.

  • Racism exists at all levels of society.

    Phân biệt chủng tộc tồn tại ở mọi tầng lớp trong xã hội.

  • These children have grown up to be useful and productive members of society.

    Những đứa trẻ này lớn lên trở thành những thành viên hữu ích và có ích cho xã hội.

  • Every section of society must have access to education.

    Mọi thành phần trong xã hội đều phải được tiếp cận với giáo dục.

  • They carried out research into the roles of men and women in today’s society.

    Họ tiến hành nghiên cứu về vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội ngày nay.

Ví dụ bổ sung:
  • A person's job is one of the factors that determines their place in society.

    Công việc của một người là một trong những yếu tố quyết định vị trí của họ trong xã hội.

  • He felt isolated from the rest of society.

    Anh cảm thấy bị cô lập với phần còn lại của xã hội.

  • Health standards have risen in society at large.

    Tiêu chuẩn sức khỏe đã tăng lên trong xã hội nói chung.

  • Officers were drawn largely from the top echelons of society.

    Các sĩ quan phần lớn được tuyển dụng từ các cấp cao nhất của xã hội.

  • One of the pillars of society must be that everyone has access to the legal system.

    Một trong những trụ cột của xã hội phải là mọi người đều được tiếp cận với hệ thống pháp luật.

a particular community of people who share the same customs, laws, etc.

một cộng đồng cụ thể của những người có chung phong tục, luật pháp, v.v.

Ví dụ:
  • modern industrial societies

    xã hội công nghiệp hiện đại

  • demand created by a consumer society

    nhu cầu được tạo ra bởi một xã hội tiêu dùng

  • Can Britain ever be a classless society?

    Liệu nước Anh có thể trở thành một xã hội không giai cấp?

  • They were discussing the problems of Western society.

    Họ đang thảo luận về các vấn đề của xã hội phương Tây.

  • We live in a society that is obsessed with how people look.

    Chúng ta sống trong một xã hội bị ám ảnh bởi vẻ ngoài của mọi người.

  • These rights are necessary in a democratic society.

    Những quyền này là cần thiết trong một xã hội dân chủ.

Ví dụ bổ sung:
  • Our disposable society must be encouraged to recycle.

    Xã hội dùng một lần của chúng ta phải được khuyến khích tái chế.

  • Such language would not be used in polite society.

    Ngôn ngữ như vậy sẽ không được sử dụng trong xã hội lịch sự.

  • US society is becoming more unequal.

    Xã hội Mỹ ngày càng bất bình đẳng

  • We live in a society dominated by men.

    Chúng ta đang sống trong một xã hội do nam giới thống trị.

  • the celebration of a culturally diverse society

    lễ kỷ niệm một xã hội đa dạng về văn hóa

a group of people who join together for a particular purpose

một nhóm người tham gia cùng nhau vì một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • a member of the drama society

    một thành viên của hiệp hội kịch

  • the American Society of Newspaper Editors

    Hiệp hội Biên tập Báo chí Hoa Kỳ

  • I joined the local Genealogy Society.

    Tôi đã tham gia Hiệp hội Phả hệ địa phương.

Ví dụ bổ sung:
  • He is a member of numerous professional societies.

    Ông là thành viên của nhiều hiệp hội nghề nghiệp.

  • She belongs to the historical society.

    Cô ấy thuộc về hội lịch sử.

  • She was active in the Society for Women's Suffrage.

    Bà hoạt động tích cực trong Hiệp hội đấu tranh cho quyền bầu cử của phụ nữ.

Từ, cụm từ liên quan

the group of people in a country who are fashionable, rich and powerful

nhóm người ở một đất nước thời trang, giàu có và quyền lực

Ví dụ:
  • Their daughter married into high society.

    Con gái của họ kết hôn với một xã hội thượng lưu.

  • a society wedding

    một đám cưới xã hội

the state of being with other people

trạng thái ở bên người khác

Ví dụ:
  • He was a solitary man who avoided the society of others.

    Anh ta là một người đàn ông cô độc và tránh xa xã hội của người khác.

Từ, cụm từ liên quan