Định nghĩa của từ area

areanoun

diện tích, bề mặt

/ˈɛːrɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "area" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "area" có nghĩa là "đồng bằng rộng mở" hoặc "field". Từ tiếng Latin bắt nguồn từ động từ "areare", có nghĩa là "cày" hoặc "cày đất". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả một lô đất đã được khai hoang hoặc cày xới cho mục đích nông nghiệp. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "area" đã mở rộng để chỉ bất kỳ khu vực hoặc lãnh thổ nào, bất kể đặc điểm vật lý của nó. Vào thế kỷ 15, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "aire". Kể từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm địa lý, toán học và kiến ​​trúc. Ngày nay, từ "area" được dùng để mô tả mọi thứ, từ khu vực địa lý đến vùng hoạt động hoặc ảnh hưởng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdiện tích, bề mặt

examplearea under crop: diện tích trồng trọt

examplearea of bearing: (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ

meaningvùng, khu vực

exampleresidenial area: khu vực nhà ở

meaningkhoảng đất trống

typeDefault

meaning(Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện

part of place

part of a place, town, etc., or a region of a country or the world

một phần của một địa điểm, thị trấn, v.v. hoặc một khu vực của một quốc gia hoặc thế giới

Ví dụ:
  • to improve access to services in rural areas

    cải thiện khả năng tiếp cận dịch vụ ở khu vực nông thôn

  • urban/metropolitan/residential areas

    khu đô thị/thủ đô/dân cư

  • The farm and surrounding area were flooded.

    Trang trại và khu vực xung quanh bị ngập lụt.

  • She knows the local area very well.

    Cô ấy biết rất rõ khu vực địa phương.

  • the area around San Francisco

    khu vực xung quanh San Francisco

  • Large areas of the city were destroyed in the earthquake.

    Các khu vực rộng lớn của thành phố đã bị phá hủy trong trận động đất.

  • Wreckage from the plane was scattered over a wide area.

    Các mảnh vỡ của máy bay nằm rải rác trên một khu vực rộng lớn.

  • Thousands of tourists visit the area every year.

    Hàng ngàn khách du lịch ghé thăm khu vực này mỗi năm.

  • There are lots of things to do in the area.

    Có rất nhiều điều để làm trong khu vực.

  • Ted has lived in this area all his life.

    Ted đã sống ở khu vực này cả đời.

  • People who live in remote areas of the country may not have access to electricity.

    Những người sống ở vùng sâu vùng xa của đất nước có thể không được sử dụng điện.

  • A lot of new people have moved into the area recently.

    Gần đây có rất nhiều người mới chuyển đến khu vực này.

  • John is the London area manager.

    John là người quản lý khu vực London.

Ví dụ bổ sung:
  • There is heavy traffic in the downtown area tonight.

    Đêm nay giao thông ở khu vực trung tâm thành phố đông đúc.

  • Few homes in the area had electricity.

    Rất ít ngôi nhà trong khu vực có điện.

  • He slowly turned around, surveying the area.

    Anh từ từ quay lại, khảo sát khu vực.

  • I explored the area on my day off.

    Tôi đã khám phá khu vực này vào ngày nghỉ của mình.

  • Police patrol the area regularly.

    Cảnh sát tuần tra khu vực thường xuyên.

a part of a room, building or particular space that is used for a special purpose

một phần của căn phòng, tòa nhà hoặc không gian cụ thể được sử dụng cho mục đích đặc biệt

Ví dụ:
  • the hotel reception area

    khu vực lễ tân khách sạn

  • a play/parking/dining area

    khu vui chơi/đỗ xe/ăn uống

Ví dụ bổ sung:
  • You can only smoke in designated areas.

    Bạn chỉ có thể hút thuốc ở những khu vực được chỉ định.

  • The hotel has an outdoor area that rivals any Las Vegas hotel.

    Khách sạn có khu vực ngoài trời cạnh tranh với bất kỳ khách sạn nào ở Las Vegas.

  • Keep storage areas locked.

    Giữ khu vực lưu trữ bị khóa.

  • He was shown to a table in the VIP area.

    Anh ta được dẫn tới một bàn ở khu vực VIP.

Từ, cụm từ liên quan

particular place

a particular place on an object

một vị trí cụ thể trên một đối tượng

Ví dụ:
  • The treatment targets the affected areas of the brain.

    Việc điều trị nhắm vào các khu vực bị ảnh hưởng của não.

  • The tumour had not spread to other areas of the body.

    Khối u chưa lan sang các khu vực khác của cơ thể.

  • Move the cursor to a blank area of the computer screen.

    Di chuyển con trỏ đến vùng trống trên màn hình máy tính.

subject/activity

a particular subject or activity, or an aspect of it

một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể, hoặc một khía cạnh của nó

Ví dụ:
  • Finance is Mark's area.

    Tài chính là lĩnh vực của Mark.

  • The course covers two main subject areas.

    Khóa học bao gồm hai lĩnh vực chủ đề chính.

  • The report focuses on three key areas of concern.

    Báo cáo tập trung vào ba lĩnh vực quan tâm chính.

  • That's outside my specific area of expertise.

    Điều đó nằm ngoài lĩnh vực chuyên môn cụ thể của tôi.

  • We have identified several areas for improvement.

    Chúng tôi đã xác định được một số lĩnh vực cần cải thiện.

  • More research is needed in this area.

    Nghiên cứu thêm là cần thiết trong lĩnh vực này.

  • to improve skills in the areas of critical thinking and problem-solving

    để nâng cao kỹ năng trong các lĩnh vực tư duy phê phán và giải quyết vấn đề

Ví dụ bổ sung:
  • the areas of training and development

    các lĩnh vực đào tạo và phát triển

  • The report covers several areas of social policy.

    Báo cáo đề cập đến một số lĩnh vực chính sách xã hội.

  • We are generally pleased with the results but there are a few areas of concern.

    Nhìn chung, chúng tôi hài lòng với kết quả nhưng có một số lĩnh vực cần quan tâm.

  • There have been some exciting new developments in this area.

    Đã có một số phát triển mới thú vị trong lĩnh vực này.

  • The research explores three areas.

    Nghiên cứu khám phá ba lĩnh vực.

Từ, cụm từ liên quan

measurement

the amount of space covered by a flat surface or piece of land, described as a measurement

lượng không gian được bao phủ bởi một bề mặt phẳng hoặc một mảnh đất, được mô tả như một thước đo

Ví dụ:
  • the area of a triangle

    diện tích của một hình tam giác

  • Measure the surface area.

    Đo diện tích bề mặt.

  • The estate covers an area of 106 acres.

    Khu đất có diện tích 106 mẫu Anh.

  • The room is 12 square metres in area.

    Căn phòng có diện tích 12 mét vuông.

Ví dụ bổ sung:
  • Britain occupies a total area of 88 798 square miles.

    Anh chiếm tổng diện tích 88 798 dặm vuông.

  • A large building with a floor area of 100m2.

    Một tòa nhà lớn có diện tích sàn 100m2.

  • The country has a total area of around a million square miles.

    Đất nước này có tổng diện tích khoảng một triệu dặm vuông.

  • The province covers an area roughly the size of Wales.

    Tỉnh này có diện tích gần bằng diện tích xứ Wales.

football

the area in front of the goal. If the defending team breaks the rules within this area, the other team is given a penalty.

khu vực trước khung thành. Nếu đội phòng thủ vi phạm nội quy trong khu vực này thì đội kia sẽ bị phạt.

Ví dụ:
  • He shot from just outside the area.

    Anh ta bắn từ ngay bên ngoài khu vực.