Định nghĩa của từ engagement

engagementnoun

đính hôn

/ɪnˈɡeɪdʒm(ə)nt//ɛnˈɡeɪdʒm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "engagement" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "engaier", có nghĩa là "chiếm giữ hoặc giữ". Thuật ngữ này được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả hành động chiếm giữ hoặc giữ một thứ gì đó, chẳng hạn như tài sản hoặc vị trí. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm ý tưởng cam kết hoặc tự hứa với bản thân về một điều gì đó. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "engagement" được sử dụng để mô tả một lời hứa hoặc hợp đồng, cụ thể là trong bối cảnh hàng hải. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, ví dụ, trong cụm từ "engagement of the ship." Mãi đến thế kỷ 18, thuật ngữ "engagement" mới mang hàm ý lãng mạn hiện đại, ám chỉ giai đoạn tán tỉnh hoặc lời cầu hôn chính thức. Người ta cho rằng ý nghĩa của từ này bắt nguồn từ ý tưởng về cặp đôi "engaging" hoặc cam kết với nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn

exampleto keep one's engagements: tôn trọng những lời cam kết của mình

meaningsự hứa gặp

examplea public engagement: sự hứa nói chuyện với công chúng

examplesocial engagements: sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi...

meaningsự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ

before marriage

an agreement to marry somebody; the period during which two people are engaged

một thỏa thuận kết hôn với ai đó; khoảng thời gian mà hai người đính hôn

Ví dụ:
  • Their engagement was announced in the local paper.

    Lễ đính hôn của họ đã được công bố trên tờ báo địa phương.

  • She has broken off her engagement to Charles.

    Cô ấy đã hủy hôn ước với Charles.

  • an engagement party

    một bữa tiệc đính hôn

  • a long/short engagement

    một sự gắn kết dài/ngắn

  • He announced his engagement to his long-time girlfriend.

    Anh tuyên bố đính hôn với bạn gái lâu năm.

arrangement to do something

an arrangement to do something at a particular time, especially something official or something connected with your job

sự sắp xếp để làm việc gì đó vào một thời điểm cụ thể, đặc biệt là việc gì đó mang tính chính thức hoặc việc gì đó liên quan đến công việc của bạn

Ví dụ:
  • an engagement book/diary

    một cuốn sách/nhật ký đính hôn

  • He has a number of social engagements next week.

    Anh ấy có một số hoạt động xã hội vào tuần tới.

  • It was her first official engagement.

    Đó là lễ đính hôn chính thức đầu tiên của cô.

  • I had to refuse because of a prior engagement.

    Tôi đã phải từ chối vì đã có hẹn trước.

Ví dụ bổ sung:
  • I don't keep an engagement diary these days.

    Những ngày này tôi không ghi nhật ký đính hôn.

  • It is important that I keep this engagement.

    Điều quan trọng là tôi phải giữ lời hứa này.

  • The president fell ill and was forced to cancel all public engagements.

    Tổng thống đổ bệnh và buộc phải hủy bỏ mọi hoạt động trước công chúng.

  • The chairman will carry out no official public engagements during the month of August.

    Chủ tịch sẽ không thực hiện bất kỳ cam kết chính thức nào với công chúng trong tháng 8.

  • Mrs Meyer regrets that she is unable to attend owing to a previous engagement.

    Bà Meyer rất tiếc vì đã đính hôn trước đó nên bà không thể tham dự.

being involved

being involved with somebody/something in an attempt to understand them/it

liên quan đến ai đó/cái gì đó để cố gắng hiểu họ/nó

Ví dụ:
  • Her views are based on years of engagement with the problems of the inner city.

    Quan điểm của cô dựa trên nhiều năm gắn bó với các vấn đề của nội thành.

  • the lack of engagement in politics

    thiếu sự tham gia vào chính trị

Ví dụ bổ sung:
  • Her church promoted civic engagement.

    Nhà thờ của cô thúc đẩy sự tham gia của người dân.

  • Higher education can contribute to civic engagement.

    Giáo dục đại học có thể góp phần vào sự tham gia của công dân.

  • his serious intellectual engagement with this issue

    sự tham gia trí tuệ nghiêm túc của ông với vấn đề này

  • the decline in political engagement

    sự suy giảm trong sự tham gia chính trị

fighting

fighting between two armies, etc.

chiến đấu giữa hai đội quân, v.v.

Ví dụ:
  • The general tried to avoid an engagement with the enemy.

    Vị tướng cố gắng tránh giao tranh với kẻ thù.

employment

an arrangement to employ somebody; the process of employing somebody

một sự sắp xếp để tuyển dụng ai đó; quá trình tuyển dụng ai đó

Ví dụ:
  • The terms of engagement are to be agreed in writing.

    Các điều khoản cam kết phải được thỏa thuận bằng văn bản.