Định nghĩa của từ hoop

hoopnoun

vòng

/huːp//huːp/

Từ "hoop" có nhiều nguồn gốc và nguồn gốc từ nguyên của nó thay đổi tùy thuộc vào cách sử dụng. Trong bóng rổ và các môn thể thao khác, thuật ngữ "hoop" dùng để chỉ rổ hoặc khung được sử dụng để ghi điểm. Nguồn gốc từ nguyên của từ này không chắc chắn, nhưng người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "hop" trong tiếng Hà Lan trung đại hoặc từ "hthough" trong tiếng Bắc Âu cổ, cả hai đều có nghĩa là "một chiếc nhẫn" hoặc "một vòng tròn". Trong các nghề thủ công truyền thống, chẳng hạn như dệt hoặc đan rổ, từ "hoop" dùng để chỉ một khung hình vòng được sử dụng để hỗ trợ các vật liệu trong quá trình dệt. Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hōh", có nghĩa là "ridge" hoặc "đỉnh". Cách sử dụng từ "hoop" này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 14. Một cách sử dụng phổ biến khác của từ "hoop" là để mô tả một con đường tròn. Người ta tin rằng cách sử dụng này bắt nguồn từ "hlaup" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "chạy" hoặc "chạy đua". Từ "hoop" trong ngữ cảnh này có thể bắt nguồn từ thế kỷ thứ 9. Tóm lại, từ "hoop" có nguồn gốc khác nhau, tùy thuộc vào cách sử dụng của nó. Trong thể thao, từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Hà Lan trung đại hoặc tiếng Bắc Âu cổ để chỉ một vòng tròn hoặc một vòng tròn. Trong nghề thủ công truyền thống, từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ có nghĩa là một rặng núi hoặc đỉnh núi, và khi mô tả các con đường tròn, từ này bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ có nghĩa là một cuộc chạy hoặc một cuộc đua.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi)

meaningcái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...)

meaningvòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn)

type ngoại động từ

meaningđóng đai (thùng...)

meaningbao quanh như một vành đai

namespace

a large ring of plastic, wood or iron

một vòng lớn bằng nhựa, gỗ hoặc sắt

Ví dụ:
  • The barrel was bound with three iron hoops.

    Thùng được buộc bằng ba vòng sắt.

an earring in the shape of a ring

một chiếc bông tai có hình chiếc nhẫn

Ví dụ:
  • a pair of plain gold hoops

    một cặp vòng vàng trơn

the ring that the players throw the ball through in the game of basketball in order to score points

vòng tròn mà các cầu thủ ném bóng qua trong trò chơi bóng rổ để ghi điểm

Ví dụ:
  • Let's shoot some hoops.

    Hãy bắn vài vòng nào.

the game of basketball

trò chơi bóng rổ

Ví dụ:
  • He played junior college hoops in California.

    Anh ấy chơi vòng vòng ở trường đại học cơ sở ở California.

a large ring that was used as a children’s toy in the past, or for animals or riders to jump through at a circus

một chiếc nhẫn lớn trước đây được sử dụng làm đồ chơi trẻ em hoặc cho động vật hoặc người cưỡi ngựa nhảy qua trong rạp xiếc

a large plastic ring that you move in a circle around the middle part of your body by moving your hips

một vòng nhựa lớn mà bạn di chuyển theo vòng tròn quanh phần giữa cơ thể bằng cách di chuyển hông

a small arch made of metal or plastic, put into the ground

một vòm nhỏ làm bằng kim loại hoặc nhựa, đặt xuống đất

Ví dụ:
  • croquet hoops (= in the game of croquet)

    vòng vồ (= trong trò chơi bóng vồ)

  • Grow lettuces under plastic stretched over wire hoops.

    Trồng rau diếp dưới lớp nhựa căng trên vòng dây.

Từ, cụm từ liên quan