Định nghĩa của từ alliance

alliancenoun

Liên minh

/əˈlaɪəns//əˈlaɪəns/

Từ "alliance" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "alligare", có nghĩa là "liên kết" hoặc "liên kết với nhau". Thuật ngữ này dùng để chỉ một hợp đồng ràng buộc hoặc thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên, thường là vì một mục đích hoặc mục tiêu cụ thể. Vào thế kỷ 13, từ tiếng Pháp cổ "aliance" xuất hiện, bắt nguồn từ tiếng Latin "alligare". Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ mối liên kết hoặc ràng buộc giữa các cá nhân, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các thỏa thuận giữa các quốc gia, nhóm hoặc tổ chức. Vào thế kỷ 15, từ "alliance" đã đi vào tiếng Anh, vẫn giữ nguyên nghĩa là một thỏa thuận chính thức hoặc sự hợp nhất giữa các bên. Ngày nay, liên minh dùng để chỉ một hiệp hội tự nguyện của những người hoặc tổ chức cùng nhau làm việc để đạt được một mục tiêu chung hoặc chia sẻ lợi ích chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự liên minh, khối liên minh khối đồng minh

exampleto enterinto alliance with; to form an alliance with: liên minh với, thành lập khối đồng minh với

meaningsự thông gia

meaningquan hệ họ hàng; sự cùng chung một tính chất, sự cùng chung những đức tính

namespace

an agreement between countries, political parties, etc. to work together in order to achieve something that they all want

một thỏa thuận giữa các quốc gia, các đảng phái chính trị, v.v. để cùng nhau làm việc nhằm đạt được điều gì đó mà tất cả họ đều mong muốn

Ví dụ:
  • to form/make an alliance

    thành lập/thành lập một liên minh

  • The Social Democrats are now in alliance with the Greens.

    Đảng Dân chủ Xã hội hiện đang liên minh với Đảng Xanh.

  • an alliance between education and business to develop the use of technology in schools

    một liên minh giữa giáo dục và kinh doanh để phát triển việc sử dụng công nghệ trong trường học

  • The United States and Russia formed a strategic alliance to combat terrorism in the region.

    Hoa Kỳ và Nga đã thành lập một liên minh chiến lược để chống khủng bố trong khu vực.

  • The pharmaceutical companies announced a partnership alliance to jointly develop a new drug.

    Các công ty dược phẩm đã công bố liên minh hợp tác để cùng nhau phát triển một loại thuốc mới.

Ví dụ bổ sung:
  • The government has tried to forge alliances with environmentalists.

    Chính phủ đã cố gắng xây dựng liên minh với các nhà bảo vệ môi trường.

  • The government, in alliance with the army, has decided to ban all public meetings for a month.

    Chính phủ, liên minh với quân đội, đã quyết định cấm tất cả các cuộc tụ họp công cộng trong một tháng.

  • The marriage was meant to cement the alliance between the two countries.

    Cuộc hôn nhân nhằm mục đích củng cố liên minh giữa hai nước.

  • The uneasy alliance between such different people just cannot last.

    Liên minh khó chịu giữa những người khác nhau như vậy không thể kéo dài.

  • They broke off the alliance with Sparta.

    Họ đã cắt đứt liên minh với Sparta.

a group of people, political parties, etc. who work together in order to achieve something that they all want

một nhóm người, các đảng phái chính trị, v.v. những người làm việc cùng nhau để đạt được điều gì đó mà tất cả họ đều mong muốn

Ví dụ:
  • The Green Alliance was formed to campaign against environmental damage.

    Liên minh Xanh được thành lập để vận động chống lại những thiệt hại về môi trường.