Định nghĩa của từ combine

combineverb

kết hợp, phối hợp

/kəmˈbʌɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "combine" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "combien". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "combinare", có nghĩa là "kết hợp với nhau" hoặc "hợp nhất". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "cum" có nghĩa là "with" và "binare" có nghĩa là "liên kết" hoặc "nối lại". Trong tiếng Anh, từ "combine" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "kết hợp hoặc hợp nhất" hoặc "đặt lại với nhau". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm như hiệp hội, liên minh hoặc hợp tác, thường theo nghĩa kinh doanh hoặc kinh tế. Ví dụ, một tập đoàn có thể kết hợp với một công ty khác để thành lập một thực thể mới. Ngày nay, từ "combine" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, chính trị và cuộc sống hàng ngày, để mô tả hành động hợp nhất lực lượng, các thực thể hoặc cùng nhau hướng tới một mục đích chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thương nghiệp) côngbin, xanhđica

exampleto combine forces: phối hợp các lực lượng

examplecombined operation: (quân sự) cuộc hành quân phối hợp

meaningmáy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester)

type động từ

meaningkết hợp, phối hợp

exampleto combine forces: phối hợp các lực lượng

examplecombined operation: (quân sự) cuộc hành quân phối hợp

meaning(hoá học) hoá hợp

meaning(toán học) tổ hợp

namespace

to come together to form a single thing or group; to join two or more things or groups together to form a single one

đến với nhau để tạo thành một vật hoặc một nhóm duy nhất; nối hai hay nhiều đồ vật hoặc nhóm lại với nhau để tạo thành một thứ duy nhất

Ví dụ:
  • Hydrogen and oxygen combine to form water.

    Hydro và oxy kết hợp với nhau tạo thành nước.

  • Several factors had combined to ruin our plans.

    Một số yếu tố đã kết hợp lại làm hỏng kế hoạch của chúng tôi.

  • Hydrogen combines with oxygen to form water.

    Hydro kết hợp với oxy tạo thành nước.

  • Archaeological and historical evidence combine to create a picture of what life must have been like at that time.

    Bằng chứng khảo cổ và lịch sử kết hợp với nhau để tạo ra một bức tranh về cuộc sống vào thời điểm đó hẳn là như thế nào.

  • a style that combines elements of tap, ballet and modern dance

    một phong cách kết hợp các yếu tố tap, ballet và nhảy hiện đại

  • I like to travel and make films, and I'm now able to combine the two.

    Tôi thích đi du lịch và làm phim, và giờ tôi có thể kết hợp cả hai việc đó.

  • Combine the eggs with a little flour.

    Trộn trứng với một ít bột mì.

  • Combine the eggs and the flour.

    Trộn trứng và bột mì.

  • Small units, such as words, can be combined into larger units, such as clauses.

    Các đơn vị nhỏ, chẳng hạn như từ, có thể được kết hợp thành các đơn vị lớn hơn, chẳng hạn như mệnh đề.

Ví dụ bổ sung:
  • Combine all the ingredients in a bowl.

    Kết hợp tất cả các thành phần trong một cái bát.

  • The earthquake and a series of underwater landslides combined to make a gigantic tsunami.

    Trận động đất và hàng loạt vụ lở đất dưới nước kết hợp lại tạo thành một cơn sóng thần khổng lồ.

to have two or more different features or characteristics; to put two or more different things, features or qualities together

có hai hoặc nhiều tính năng hoặc đặc điểm khác nhau; để đặt hai hoặc nhiều thứ, tính năng hoặc phẩm chất khác nhau lại với nhau

Ví dụ:
  • We are still looking for someone who combines all the necessary qualities.

    Chúng tôi vẫn đang tìm kiếm một người kết hợp tất cả những phẩm chất cần thiết.

  • The new councils combine the functions of district and regional councils.

    Các hội đồng mới kết hợp các chức năng của hội đồng quận và khu vực.

  • The hotel combines comfort with convenience.

    Khách sạn kết hợp sự thoải mái với sự tiện lợi.

  • These materials combine enormous strength with light weight.

    Những vật liệu này kết hợp sức mạnh to lớn với trọng lượng nhẹ.

  • This model combines a printer and scanner.

    Mô hình này kết hợp một máy in và máy quét.

  • They have successfully combined the old with the new in this room.

    Họ đã kết hợp thành công cái cũ và cái mới trong căn phòng này.

  • The other room was a kitchen and dining room combined.

    Phòng còn lại là phòng bếp và phòng ăn kết hợp.

to do two or more things at the same time

làm hai hay nhiều việc cùng một lúc

Ví dụ:
  • The trip will combine business with pleasure.

    Chuyến đi sẽ kết hợp kinh doanh với niềm vui.

  • She has successfully combined a career and bringing up a family.

    Cô đã kết hợp thành công sự nghiệp và nuôi dưỡng một gia đình.

  • She successfully combines her career with family life.

    Cô kết hợp thành công sự nghiệp của mình với cuộc sống gia đình.

  • The courses allow students to combine their studies with employment or other activities.

    Các khóa học cho phép sinh viên kết hợp việc học với việc làm hoặc các hoạt động khác.

to come together in order to work or act together; to put two things or groups together so that they work or act together

đến với nhau để làm việc hoặc cùng nhau hành động; đặt hai thứ hoặc nhóm lại với nhau để họ làm việc hoặc hành động cùng nhau

Ví dụ:
  • They combined against a common enemy.

    Họ kết hợp chống lại một kẻ thù chung.

  • The illustrations combine well with the text.

    Các hình minh họa kết hợp tốt với văn bản.

  • You should try to combine exercise with a healthy diet.

    Bạn nên cố gắng kết hợp tập thể dục với chế độ ăn uống lành mạnh.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

join/combine forces (with somebody)
to work together in order to achieve a shared aim
  • The two firms joined forces to win the contract.
  • The two companies have joined forces to form a new consortium.