Định nghĩa của từ circumscribe

circumscribeverb

bao vây

/ˈsɜːkəmskraɪb//ˈsɜːrkəmskraɪb/

Từ "circumscribe" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "circumscriptus", có nghĩa là "vẽ xung quanh" hoặc "bao quanh". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "circum", có nghĩa là "xung quanh" và "scriptus", có nghĩa là "written" hoặc "vẽ". Trong tiếng Anh, từ "circumscribe" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để chỉ "bao quanh hoặc giới hạn trong ranh giới" hoặc "xác định hoặc phân định". Nó cũng có thể có nghĩa là "thể hiện hoặc truyền đạt suy nghĩ hoặc ý tưởng" trong văn bản hoặc lời nói. Theo thời gian, từ này đã có nhiều nghĩa, bao gồm "hạn chế hoặc hạn chế" và "đánh dấu hoặc chỉ định ranh giới". Theo nghĩa rộng hơn, khái niệm giới hạn liên quan đến việc giới hạn hoặc xác định phạm vi hoặc giới hạn của một cái gì đó, cho dù đó là không gian vật lý, ý tưởng hay hành động.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningvẽ đường xung quanh

meaning(toán học) vẽ hình ngoại tiếp

meaninggiới hạn, hạn chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto circumscribe someone's interests: hạn chế quyền lợi của ai

namespace

to limit somebody/something’s freedom, rights, power, etc.

để hạn chế sự tự do, quyền lợi, quyền lực của ai/cái gì, v.v.

Ví dụ:
  • The power of the monarchy was circumscribed by the new law.

    Quyền lực của chế độ quân chủ bị hạn chế bởi luật mới.

  • They are still highly circumscribed in their authority.

    Họ vẫn bị hạn chế rất nhiều về thẩm quyền của mình.

  • The borders of the park are circumscribed by a winding stream and dense forest.

    Ranh giới của công viên được giới hạn bởi một dòng suối quanh co và khu rừng rậm rạp.

  • The scientist's experiments were limited and circumscribed by the available resources and technology.

    Các thí nghiệm của nhà khoa học bị hạn chế và giới hạn bởi các nguồn lực và công nghệ hiện có.

  • The definition of plagiarism is circumscribed by certain exceptions, such as fair use and quotations.

    Định nghĩa về đạo văn được giới hạn bởi một số trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như sử dụng hợp lý và trích dẫn.

Từ, cụm từ liên quan

to draw a circle around another shape

để vẽ một vòng tròn xung quanh một hình dạng khác