ngoại động từ
giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại
to be confined to one's room: bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
hạn chế
to confine oneself to the subject: tự hạn chế trong phạm vi vấn đề
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (: on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với
to be confined to one's room: bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...)
bị liệt giường
to confine oneself to the subject: tự hạn chế trong phạm vi vấn đề