Định nghĩa của từ on

onresidual

tiếp tục, tiếp diễn

/ɒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "on" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Giới từ tiếng Anh hiện đại "on" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "on", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ana", có nghĩa là "at" hoặc "upon". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "ane", có nghĩa là "one". Từ tiếng Đức nguyên thủy "*ana" được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*en-", có nghĩa là "in" hoặc "on". Gốc từ này cũng là nguồn gốc của nhiều từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "in", "on" và "en". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "on" đã phát triển. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "on" có thể được sử dụng để chỉ sự liên lạc hoặc hỗ trợ, như trong "stand on" hoặc "sit on". Ngày nay, từ "on" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm giới từ, tính từ và trạng từ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrên, ở trên

examplea fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái

exampleit is well on in the night: đêm đã về khuya

meaningdựa trên, dựa vào

examplelight is on: đèn đang cháy

exampleto switch on the light: bật đèn lên

exampleOthello is on: vở Ô-ten-lô đang diễn

meaningvào, lúc khi

exampleto put one's shoes on: đi giày vào

exampleon with your coat: anh hãy mặc áo vào

type phó từ

meaningtiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên

examplea fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái

exampleit is well on in the night: đêm đã về khuya

meaningđang, đang có, đang hoạt động

examplelight is on: đèn đang cháy

exampleto switch on the light: bật đèn lên

exampleOthello is on: vở Ô-ten-lô đang diễn

meaningvào

exampleto put one's shoes on: đi giày vào

exampleon with your coat: anh hãy mặc áo vào

namespace

in or into a position covering, touching or forming part of a surface

ở hoặc vào một vị trí bao phủ, chạm vào hoặc tạo thành một phần của bề mặt

Ví dụ:
  • a picture on a wall

    một bức tranh trên tường

  • There's a mark on your skirt.

    Có một vết trên váy của bạn.

  • the diagram on page 5

    sơ đồ trang 5

  • Put it down on the table.

    Đặt nó xuống bàn.

  • He had been hit on the head.

    Anh ta đã bị đánh vào đầu.

  • She climbed on to the bed.

    Cô leo lên giường.

supported by somebody/something

được hỗ trợ bởi ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • She was standing on one foot.

    Cô ấy đang đứng bằng một chân.

  • Try lying on your back.

    Hãy thử nằm ngửa.

  • Hang your coat on that hook.

    Hãy treo áo khoác của bạn lên cái móc đó.

used to show a means of transport

được sử dụng để hiển thị một phương tiện giao thông

Ví dụ:
  • He was on the plane from New York.

    Anh ấy đang trên chuyến bay từ New York.

  • to travel on the bus/tube/coach

    đi du lịch trên xe buýt/tàu/xe khách

  • I came on my bike.

    Tôi đến bằng xe đạp của mình.

  • a woman on horseback

    một người phụ nữ trên lưng ngựa

by means of something; using something

bằng một cái gì đó; sử dụng cái gì đó

Ví dụ:
  • She played a tune on her guitar.

    Cô ấy chơi một giai điệu trên cây đàn guitar của mình.

  • The information is available on the internet.

    Thông tin có sẵn trên internet.

  • We spoke on the phone.

    Chúng tôi đã nói chuyện trên điện thoại.

  • What's on TV?

    Có cái gì trên TV?

  • The programme's on Channel 4.

    Chương trình đang ở Kênh 4.

used to show a day or date

được sử dụng để hiển thị một ngày hoặc ngày

Ví dụ:
  • He came on Sunday.

    Anh ấy đến vào ngày chủ nhật.

  • We meet on Tuesdays.

    Chúng tôi gặp nhau vào thứ Ba.

  • on May the first/the first of May

    vào tháng 5, ngày đầu tiên/ngày đầu tiên của tháng 5

  • on the evening of May the first

    vào tối ngày đầu tiên của tháng Năm

  • on one occasion

    trong một dịp

  • on your birthday

    vào ngày sinh nhật của bạn

used to describe an activity or a state

được sử dụng để mô tả một hoạt động hoặc một trạng thái

Ví dụ:
  • to be on business/holiday/vacation

    đi công tác/nghỉ lễ/nghỉ phép

  • The book is currently on loan.

    Cuốn sách hiện đang được cho mượn.

used to show direction

dùng để chỉ hướng

Ví dụ:
  • on the left/right

    ở bên trái/phải

  • He turned his back on us.

    Anh ấy đã quay lưng lại với chúng tôi.

at or near a place

tại hoặc gần một địa điểm

Ví dụ:
  • a town on the coast

    một thị trấn trên bờ biển

  • a house on the Thames

    một ngôi nhà trên sông Thames

  • We lived on an estate.

    Chúng tôi sống trên một điền trang.

used to show the basis or reason for something

được sử dụng để hiển thị cơ sở hoặc lý do cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • a story based on fact

    một câu chuyện dựa trên thực tế

  • On their advice I applied for the job.

    Theo lời khuyên của họ, tôi đã nộp đơn xin việc.

immediately after something

ngay sau cái gì đó

Ví dụ:
  • On arriving home I discovered they had gone.

    Khi về đến nhà tôi phát hiện ra họ đã đi rồi.

  • Please report to reception on arrival.

    Vui lòng báo cáo cho lễ tân khi đến nơi.

  • There was a letter waiting for him on his return.

    Có một lá thư đang đợi anh khi anh trở về.

about something/somebody

về cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • a book on South Africa

    một cuốn sách về Nam Phi

  • She tested us on irregular verbs.

    Cô ấy đã kiểm tra chúng tôi về động từ bất quy tắc.

used to show that somebody belongs to a group or an organization

được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó thuộc về một nhóm hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • to be on the committee/staff/jury/panel

    có mặt trong ủy ban/nhân viên/bồi thẩm đoàn/hội đồng

  • Whose side are you on (= which of two or more different views do you support)?

    Bạn đứng về phía ai (= bạn ủng hộ quan điểm nào trong số hai hoặc nhiều quan điểm khác nhau)?

eating or drinking something; using a drug or a medicine regularly

ăn hoặc uống thứ gì đó; sử dụng thuốc hoặc thuốc thường xuyên

Ví dụ:
  • He lived on a diet of junk food.

    Anh ấy sống bằng chế độ ăn kiêng đồ ăn vặt.

  • The doctor put me on antibiotics.

    Bác sĩ cho tôi dùng thuốc kháng sinh.

paid for by something

được trả tiền bởi cái gì đó

Ví dụ:
  • to live on a pension/a student grant

    sống bằng lương hưu/trợ cấp sinh viên

  • to be on a low wage

    phải trả lương thấp

  • You can't feed a family on £50 a week.

    Bạn không thể nuôi sống một gia đình với mức lương 50 bảng một tuần.

  • Drinks are on me (= I am paying).

    Tôi phải trả đồ uống (= tôi đang trả tiền).

used when giving a phone number

dùng khi cho số điện thoại

Ví dụ:
  • You can get me on 020 7946 0887.

    Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 020 7946 0887.

  • She's on extension 2401.

    Cô ấy ở số máy lẻ 2401.

used with some nouns or adjectives to say who or what is affected by something

dùng với một số danh từ hoặc tính từ để nói ai hoặc cái gì bị ảnh hưởng bởi cái gì đó

Ví dụ:
  • a ban on smoking

    lệnh cấm hút thuốc

  • He's hard on his kids.

    Anh ấy nghiêm khắc với con mình.

  • Go easy on the mayo! (= do not take/give me too much)

    Đi dễ dàng trên mayo! (= đừng lấy/cho tôi quá nhiều)

being carried by somebody; in the possession of somebody

được ai đó cõng; thuộc quyền sở hữu của ai đó

Ví dụ:
  • Have you got any money on you?

    Trên người bạn có tiền không?

compared with somebody/something

so sánh với ai/cái gì

Ví dụ:
  • Sales are up on last year.

    Doanh số bán hàng tăng so với năm ngoái.