Định nghĩa của từ earth

earthnoun

đất, trái đất

/əːθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "earth" có một lịch sử phong phú. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "ertho" hoặc "eor(th)e", bắt nguồn từ nguyên thủy Germanic "*ertho", có nghĩa là "ground" hoặc "soil". Từ nguyên thủy Germanic này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Erde", có nghĩa là "earth". Từ tiếng Anh cổ "ertho" sau này chịu ảnh hưởng của tiếng Latin "terra", có nghĩa là "land" hoặc "earth", được mượn vào tiếng Anh trung đại là "erthe". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành dạng hiện đại của nó, "earth". Điều thú vị là từ "earth" cũng liên quan đến từ tiếng Gothic "ertho", có nghĩa là "ground" hoặc "soil", và từ tiếng Na Uy cổ "jørð", có nghĩa là "earth" hoặc "land".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất

meaning(hoá học) đất

examplerare earths: đất hiếm

meaninghang (cáo, chồn...)

exampleto go to earth: chui vào tận hang

type ngoại động từ

meaningvun (cây); lấp đất (hạt giống)

meaningđuổi (cáo...) vào hang

examplerare earths: đất hiếm

namespace

the world; the planet that we live on

thế giới; hành tinh chúng ta đang sống

Ví dụ:
  • the planet Earth

    hành tinh trái đất

  • The earth revolves around the sun.

    Trái đất xoay quanh mặt trời.

  • a satellite orbiting the earth

    một vệ tinh quay quanh trái đất

  • the earth's surface/crust

    bề mặt/vỏ trái đất

  • the history of life on earth

    lịch sử sự sống trên trái đất

  • I must be the happiest person on earth!

    Tôi phải là người hạnh phúc nhất trên trái đất!

Ví dụ bổ sung:
  • No one knows what happens to us after we leave this earth.

    Không ai biết điều gì sẽ xảy ra với chúng ta sau khi chúng ta rời khỏi trái đất này.

  • The Bible says the meek will inherit the earth.

    Kinh thánh nói người hiền lành sẽ thừa hưởng trái đất.

  • The earth revolves on its axis.

    Trái đất quay quanh trục của nó.

  • a lost spirit, wandering the earth

    một linh hồn lạc lối, lang thang trên trái đất

  • humans and other species that inhabit the earth

    con người và các loài sinh vật khác sống trên trái đất

land; the hard surface of the world that is not the sea or the sky; the ground

đất; bề mặt cứng rắn của thế giới không phải là biển hay bầu trời; mặt đất

Ví dụ:
  • After a week at sea, it was good to feel the earth beneath our feet again.

    Sau một tuần lênh đênh trên biển, thật vui khi được cảm nhận lại trái đất dưới chân mình.

  • fifty feet above the earth

    cách mặt đất năm mươi feet

  • in mines deep under the earth

    trong hầm mỏ sâu dưới lòng đất

  • You could feel the earth shake as the truck came closer.

    Bạn có thể cảm thấy mặt đất rung chuyển khi chiếc xe tải đến gần hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • Furniture fell over as the room was shaken by an earth tremor.

    Đồ đạc rơi xuống khi căn phòng bị rung chuyển bởi một trận động đất.

  • The wreckage of the plane was scattered across the parched earth.

    Những mảnh vỡ của chiếc máy bay nằm rải rác trên mặt đất khô cằn.

  • The bunker is located deep below the earth.

    Hầm nằm sâu dưới lòng đất.

Từ, cụm từ liên quan

the substance that plants grow in

chất mà thực vật phát triển trong đó

Ví dụ:
  • a clod/mound of earth

    một cục đất/gò đất

  • I cleaned off the earth clinging to my boots.

    Tôi đã làm sạch đất bám trên ủng của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I filled the pot with a handful of loose earth.

    Tôi đổ đầy chậu bằng một nắm đất tơi xốp.

  • I scrambled to the top of the steep earth bank.

    Tôi bò lên đỉnh bờ đất dốc.

  • My boots were caked in big clods of wet earth.

    Đôi ủng của tôi dính đầy những cục đất ướt lớn.

  • The fields had been ploughed, and there was nothing but bare earth to be seen.

    Những cánh đồng đã được cày xong, chỉ còn lại đất trống.

  • The plants must have their roots in the earth.

    Cây trồng phải có rễ trong lòng đất.

Từ, cụm từ liên quan

the hole under the ground where an animal, especially a fox, lives

cái hố dưới mặt đất nơi một con vật, đặc biệt là một con cáo, sống

a wire that connects an electric circuit with the ground and makes it safe

một dây nối mạch điện với mặt đất và làm cho nó an toàn

Thành ngữ

be, feel, look, taste, etc. like nothing on earth
(informal)to be, feel, look, taste, etc. very bad
charge, cost, pay, etc. the earth
(British English, informal)to charge, etc. a lot of money
  • I'd love that dress, but it costs the earth.
  • If you want a house in London, you’ll have to pay the earth for it.
  • come back/down to earth (with a bang/bump) | bring somebody (back) down to earth (with a bang/bump)
    (informal)to return, or to make somebody return, to a normal way of thinking or behaving after a time when you/they have been very excited, not very practical, etc.
    disappear/vanish off the face of the earth
    to disappear completely
  • Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.
  • go to earth/ground
    (British English)to hide, especially to escape from somebody
    go to the ends of the earth
    to do everything possible, even if it is difficult, in order to get or achieve something
  • I'd go to the ends of the earth to see her again.
  • how, why, where, who, etc. on earth
    (informal)used to emphasize the question you are asking when you are surprised or angry or cannot think of an obvious answer
  • What on earth are you doing?
  • How on earth can she afford that?
  • move heaven and earth
    to do everything you possibly can in order to achieve something
    on earth
    used after negative nouns or pronouns to emphasize what you are saying
  • Nothing on earth would persuade me to go with him.
  • promise (somebody) the earth/moon/world
    (informal)to make promises that will be impossible to keep
  • Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards.
  • run somebody/something to earth/ground
    (British English)to find somebody/something after looking hard for a long time
    the salt of the earth
    a very good and honest person that you can always depend on
    wipe somebody/something off the face of the earth | wipe something off the map
    to destroy or remove somebody/something completely