giới từ
từ
to start from Hanoi: bắt đầu đi từ Hà-nội
to know someone from a child: biết một người nào từ tấm bé
to count from one to ten: đếm từ một đến mười
dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
to judge from appearances: dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
to save a thing from damage: giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
to go [away] from house: đi (xa) khỏi nhà