Định nghĩa của từ from

frompreposition

từ

/frɒm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "from" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ này bắt nguồn từ "fram", được dùng để chỉ sự di chuyển hoặc hướng từ điểm bắt đầu đến đích. Từ này chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "ab", cũng có nghĩa là "from." Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "from." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa chung hơn, có nghĩa là "derived or originating from something." Ngày nay, từ "from" là một giới từ trong tiếng Anh hiện đại, được dùng để chỉ điểm bắt đầu hoặc nguồn gốc. Từ này thường được sử dụng trong các cụm từ như "from the beginning," "from the sky," hoặc "from somewhere else." Mặc dù có sự thay đổi, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn tương đối nhất quán trong suốt lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningtừ

exampleto start from Hanoi: bắt đầu đi từ Hà-nội

exampleto know someone from a child: biết một người nào từ tấm bé

exampleto count from one to ten: đếm từ một đến mười

meaningdựa vào, theo, do từ, xuất phát từ

exampleto judge from appearances: dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán

meaningkhỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách

exampleto save a thing from damage: giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng

exampleto go [away] from house: đi (xa) khỏi nhà

namespace

used to show where somebody/something starts

dùng để chỉ nơi ai đó/cái gì đó bắt đầu

Ví dụ:
  • She began to walk away from him.

    Cô bắt đầu rời xa anh.

  • Has the train from Bristol arrived?

    Chuyến tàu từ Bristol đã tới chưa?

used to show what the origin of somebody/something is

dùng để chỉ ra nguồn gốc của ai/cái gì

Ví dụ:
  • I'm from Italy.

    Tôi đến từ Ý.

  • documents from the sixteenth century

    tài liệu từ thế kỷ XVI

  • quotations from Shakespeare

    trích dẫn từ Shakespeare

  • heat from the sun

    sức nóng từ mặt trời

used to show who sent or gave something/somebody

dùng để chỉ ra ai đã gửi hoặc đưa cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • a letter from my brother

    một lá thư từ anh trai tôi

  • information from witnesses

    thông tin từ nhân chứng

  • the man from (= representing) the insurance company

    người đàn ông từ (= đại diện) công ty bảo hiểm

used to show when something starts

được sử dụng để hiển thị khi một cái gì đó bắt đầu

Ví dụ:
  • We're open from 8 a.m. to 7 p.m. every day.

    Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối. Hằng ngày.

  • He was blind from birth.

    Anh ta bị mù từ khi mới sinh ra.

used to show how far apart two places are

dùng để chỉ ra hai nơi cách nhau bao xa

Ví dụ:
  • 100 metres from the scene of the accident

    Cách hiện trường vụ tai nạn 100m

used to show somebody’s position or point of view

được sử dụng để thể hiện vị trí hoặc quan điểm của ai đó

Ví dụ:
  • You can see the island from here.

    Bạn có thể nhìn thấy hòn đảo từ đây.

  • From a financial point of view the project was a disaster.

    Từ quan điểm tài chính, dự án là một thảm họa.

used to show the range of something

được sử dụng để hiển thị phạm vi của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The temperature varies from 30 degrees to minus 20.

    Nhiệt độ thay đổi từ 30 độ đến âm 20.

  • The store sells everything from shoelaces to computers.

    Cửa hàng bán mọi thứ từ dây giày đến máy tính.

  • Conditions vary from school to school.

    Điều kiện khác nhau tùy theo từng trường học.

used to show the state or form of something/somebody before a change

dùng để chỉ trạng thái hoặc hình thức của cái gì/ai đó trước khi có sự thay đổi

Ví dụ:
  • Things have gone from bad to worse.

    Mọi thứ đã đi từ xấu đến tồi tệ hơn.

  • translating from English to Spanish

    dịch từ tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha

  • You need a break from routine.

    Bạn cần nghỉ ngơi khỏi thói quen.

used when making or recognizing a difference between two people or things

được sử dụng khi thực hiện hoặc nhận ra sự khác biệt giữa hai người hoặc vật

Ví dụ:
  • Is Portuguese very different from Spanish?

    Tiếng Bồ Đào Nha có khác gì tiếng Tây Ban Nha không?

  • I can't tell one twin from the other.

    Tôi không thể phân biệt được cặp song sinh này với cặp song sinh khác.

used to show the material that something is made of

được sử dụng để hiển thị các vật liệu mà một cái gì đó được làm bằng

Ví dụ:
  • Steel is made from iron.

    Thép được làm từ sắt.

used to show that somebody/something is separated or removed

dùng để chỉ ra rằng ai đó/cái gì đó đã bị tách ra hoặc bị loại bỏ

Ví dụ:
  • The party was ousted from power after eighteen years.

    Đảng bị lật đổ sau mười tám năm.

used to show that something is prevented

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó bị ngăn chặn

Ví dụ:
  • She saved him from drowning.

    Cô đã cứu anh khỏi chết đuối.

used to show the reason for something

được sử dụng để chỉ ra lý do cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • She felt sick from tiredness.

    Cô cảm thấy muốn bệnh vì mệt mỏi.

used to show the reason for making a judgement

được sử dụng để chỉ ra lý do đưa ra một phán xét

Ví dụ:
  • You can tell a lot about a person from their handwriting.

    Bạn có thể nói rất nhiều điều về một người từ chữ viết tay của họ.

  • From what I heard the company's in deep trouble.

    Theo những gì tôi nghe được thì công ty đang gặp rắc rối lớn.

Thành ngữ

from… on
starting at the time mentioned and continuously after that
  • From now on you can work on your own.
  • She never spoke to him again from that day on.