danh từ
tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
to hand the plate round: chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
to hand something over to someone: chuyển (trao) cái gì cho ai
to hand down (on) to posterity: truyền cho hậu thế
quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
to hand someone into (out of) the carriage: (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
to have the situation well in hand: nắm chắc được tình hình
in the hands of: trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
to have (bear) a hand in something: có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
ngoại động từ
đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
to hand the plate round: chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
to hand something over to someone: chuyển (trao) cái gì cho ai
to hand down (on) to posterity: truyền cho hậu thế
đưa tay đỡ
to hand someone into (out of) the carriage: (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
to have the situation well in hand: nắm chắc được tình hình
in the hands of: trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai)
(hàng hải) cuộn (buồm) lại
to have (bear) a hand in something: có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì