danh từ
mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
to be pointed at: (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ
to point to the north: hướng về phía bắc
(địa lý,địa chất) mũi đất
I want to point to these facts: tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này
ngoại động từ
vót nhọn (bút chì...)
to be pointed at: (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý
gắn đầu nhọn vào
to point to the north: hướng về phía bắc
làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc
I want to point to these facts: tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này