to eat a particular type of food to live
ăn một loại thực phẩm cụ thể để sống
- Small birds live mainly on insects.
Các loài chim nhỏ chủ yếu sống bằng côn trùng.
to eat only or a lot of a particular type of food
chỉ ăn hoặc ăn rất nhiều một loại thực phẩm cụ thể
- She lives on burgers.
Cô ấy sống bằng bánh mì kẹp thịt.
to have enough money for the basic things you need to live
có đủ tiền cho những thứ cơ bản bạn cần để sống
- You can't live on forty pounds a week.
Bạn không thể sống với bốn mươi bảng Anh một tuần.
- My salary isn't enough for us to live on.
Lương của tôi không đủ để chúng tôi sống.