Định nghĩa của từ brand

brandnoun

nhãn (hàng hóa)

/brand/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh cổ thương hiệu ‘burning’ (cũng trong brand (nghĩa 3 của danh từ)), có nguồn gốc từ tiếng Đức; liên quan đến Brand của Đức, cũng để đốt. Nghĩa động từ ‘mark with a hot iron’ có từ cuối tiếng Anh trung đại, tạo ra nghĩa danh từ ‘a mark of property made by branding’ (giữa thế kỷ 17), từ đó brand (nghĩa 1 của danh từ) (đầu thế kỷ 19)

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhãn (hàng hoá)

meaningloại hàng

meaningdấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung

type ngoại động từ

meaningđóng nhãn (hàng hoá)

meaningđóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung

meaninglàm nhục, làm ô danh

namespace

a type of product, service, etc. made or offered by a particular company under a particular name

một loại sản phẩm, dịch vụ, v.v. được sản xuất hoặc cung cấp bởi một công ty cụ thể dưới một tên cụ thể

Ví dụ:
  • a well-known brand of toothpaste

    một nhãn hiệu kem đánh răng nổi tiếng

  • You pay less for the supermarket's own brand.

    Bạn trả ít hơn cho thương hiệu riêng của siêu thị.

  • You pay less for the store brand.

    Bạn trả ít hơn cho thương hiệu cửa hàng.

  • luxury/premium brands

    thương hiệu sang trọng/cao cấp

  • We compared our product with the leading brands.

    Chúng tôi so sánh sản phẩm của chúng tôi với các thương hiệu hàng đầu.

  • How can we build our brand?

    Làm thế nào chúng ta có thể xây dựng thương hiệu của mình?

  • brand loyalty (= when customers continue buying the same brand)

    lòng trung thành với thương hiệu (= khi khách hàng tiếp tục mua cùng một thương hiệu)

  • brand awareness/recognition

    nhận thức/nhận biết thương hiệu

  • brand image/values

    hình ảnh/giá trị thương hiệu

Ví dụ bổ sung:
  • the world's leading brand of vodka

    thương hiệu vodka hàng đầu thế giới

  • Our main aim is to encourage brand loyalty.

    Mục đích chính của chúng tôi là khuyến khích lòng trung thành với thương hiệu.

  • The company's core brand value is consistency in quality and service.

    Giá trị thương hiệu cốt lõi của công ty là sự nhất quán về chất lượng và dịch vụ.

  • Champagne houses owe their success to brand image.

    Các hãng sản xuất rượu sâm banh có được thành công nhờ vào hình ảnh thương hiệu.

  • They realize the importance of creating a consistent brand identity.

    Họ nhận ra tầm quan trọng của việc tạo ra một bản sắc thương hiệu nhất quán.

Từ, cụm từ liên quan

a particular type or kind of something

một loại cụ thể hoặc loại một cái gì đó

Ví dụ:
  • an unorthodox brand of humour

    một thương hiệu hài hước không chính thống

  • I don’t think Bertha would appreciate your particular brand of sympathy.

    Tôi không nghĩ Bertha sẽ đánh giá cao sự đồng cảm đặc biệt của bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • This brand of rhythm and blues was different in several ways.

    Thương hiệu nhịp điệu và nhạc blues này khác nhau về nhiều mặt.

  • They developed their own brand of communism.

    Họ đã phát triển thương hiệu chủ nghĩa cộng sản của riêng mình.

  • She has her own unique brand of humour.

    Cô ấy có thương hiệu hài hước độc đáo của riêng mình.

  • His brand of sarcasm was well-known.

    Phong cách mỉa mai của ông rất nổi tiếng.

  • his particular brand of comedy

    thương hiệu hài kịch đặc biệt của anh ấy

a mark made with a piece of hot metal, especially on farm animals to show who owns them

một dấu hiệu được làm bằng một miếng kim loại nóng, đặc biệt là trên động vật trang trại để cho thấy ai sở hữu chúng

Thành ngữ

on brand
matching the image that a company or organization wants people to have of its products or services
  • My job is to make sure that all our communications remain on brand.