danh từ
con cù, con quay
mountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ
to top a class: đứng đầu một lớp
at the top of: trên đỉnh
ngủ say
to top a plant: bấm ngọn một cây
danh từ
chóp, đỉnh, ngọn, đầu
mountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ
to top a class: đứng đầu một lớp
at the top of: trên đỉnh
mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)
to top a plant: bấm ngọn một cây
đỉnh cao, mức cao
to top a hill: lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
to come to the top: được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
at the top of one's speed: chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng