Định nghĩa của từ hang on

hang onphrasal verb

treo lên

////

Cụm từ "hang on" được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh hiện đại để có nghĩa là "chờ một lát" hoặc "kiên nhẫn". Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ thế kỷ 17 khi lần đầu tiên được ghi lại là "hape on" trong các tác phẩm của nhà thơ người Anh John Dryden. Cụm từ "hape on" là một thuật ngữ hàng hải được các thủy thủ sử dụng để có nghĩa là "giữ chặt" hoặc "giữ chặt", nghĩa đen là yêu cầu hành khách hoặc thành viên phi hành đoàn nắm vào thứ gì đó để tránh rơi xuống biển khi tàu đang lắc lư hoặc chồm lên. Trong bối cảnh của dây thừng hoặc dây treo, "hang on" cũng truyền đạt ý nghĩa của sợi dây "treo" vào tàu, chờ được các thủy thủ thả ra hoặc kéo vào khi chuyển động của tàu ổn định lại. Theo thời gian, "hang on" bắt đầu được sử dụng thường xuyên hơn trong lời nói hàng ngày, khi nó dần dần phát triển thành nghĩa là "kiên nhẫn", vì nó có thể đóng vai trò là chỉ dẫn cho ai đó đang chờ câu trả lời, quyết định hoặc hướng dẫn thêm. Tóm lại, nguồn gốc của cụm từ "hang on" nằm trong thế giới hàng hải, nơi ban đầu nó là một yêu cầu hành khách và thành viên phi hành đoàn bám chặt trong điều kiện biển động. Sự phát triển cuối cùng của nó thành một cách diễn đạt thường dùng để chỉ sự kiên nhẫn là minh chứng cho di sản từ vựng phong phú của tiếng Anh được hình thành từ nguồn gốc hàng hải của nó.

namespace

used to ask somebody to wait for a short time or to stop what they are doing

được dùng để yêu cầu ai đó đợi một lúc hoặc dừng việc họ đang làm

Ví dụ:
  • Hang on—I'm not quite ready.

    Đợi đã, tôi chưa sẵn sàng.

  • Now hang on a minute—you can't really believe what you just said!

    Hãy đợi một chút nhé - bạn thực sự không thể tin được những gì bạn vừa nói!

to hold something tightly

giữ chặt một cái gì đó

Ví dụ:
  • Hang on tight—we're off!

    Bám chặt vào nhé, chúng ta đi thôi!

Ví dụ bổ sung:
  • She hung on for dear life.

    Cô ấy đã cố gắng hết sức để giữ mạng sống.

  • Martin tried to hang on with one hand.

    Martin cố gắng bám vào bằng một tay.

to wait for something to happen

chờ đợi điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • I haven't heard if I've got the job yet—they've kept me hanging on for days.

    Tôi vẫn chưa nghe nói mình đã có việc làm chưa - họ đã để tôi chờ nhiều ngày rồi.

used on the phone to ask somebody who is calling to wait until they can talk to the person they want

được sử dụng trên điện thoại để yêu cầu ai đó đang gọi đợi cho đến khi họ có thể nói chuyện với người họ muốn

Ví dụ:
  • Hang on—I'll just see if he's here.

    Đợi đã, tôi sẽ ra xem anh ấy có ở đây không.

to continue doing something in difficult circumstances

tiếp tục làm gì đó trong hoàn cảnh khó khăn

Ví dụ:
  • The team hung on for victory.

    Đội đã giành được chiến thắng.